CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG __________ Số: 164/2025/TB-QLRR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ TP.HCM, ngày 08 tháng 08 năm 2025 |
THÔNG BÁO
V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa
Căn cứ:
- Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 08/08/2025
Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:
- Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:
STT |
Mã cổ phiếu |
Tên cổ phiếu |
Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (VND) |
Sàn giao dịch |
|
Cũ |
Mới |
||||
1 |
ACB |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu |
33,280 |
31,720 |
HOSE |
2 |
ACC |
CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC |
18,130 |
18,070 |
HOSE |
3 |
ADP |
CTCP Sơn Á Đông |
37,440 |
35,880 |
HOSE |
4 |
ASG |
CTCP Tập đoàn ASG |
22,680 |
22,100 |
HOSE |
5 |
BBC |
CTCP Bibica |
115,200 |
104,000 |
HOSE |
6 |
BCE |
CTCP Xây dựng và giao thông Bình Dương |
15,400 |
15,340 |
HOSE |
7 |
BCF |
CTCP Thực phẩm Bích Chi |
50,700 |
48,700 |
HNX |
8 |
BCM |
Tổng CTĐầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP |
93,210 |
91,780 |
HOSE |
9 |
BHN |
Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước Giải khát Hà Nội |
48,490 |
45,500 |
HOSE |
10 |
BMC |
CTCP Khoáng sản Bình Định |
26,580 |
23,720 |
HOSE |
11 |
BMI |
Tổng CTCP Bảo Minh |
27,620 |
26,780 |
HOSE |
12 |
BRC |
CTCP Cao su Bến Thành |
17,740 |
17,220 |
HOSE |
13 |
BTP |
CTCP Nhiệt điện Bà Rịa |
15,600 |
14,880 |
HOSE |
14 |
BWE |
CTCP – Tổng CTNước – Môi trường Bình Dương |
67,730 |
64,670 |
HOSE |
15 |
CHP |
CTCP Thủy điện Miền Trung |
44,200 |
43,940 |
HOSE |
16 |
CII |
CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
18,330 |
20,800 |
HOSE |
17 |
CSM |
CTCP Công nghiệp cao su Miền Nam |
17,550 |
17,160 |
HOSE |
18 |
CTR |
Tổng CTCP Công trình Viettel |
123,200 |
120,510 |
HOSE |
19 |
D2D |
CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 |
58,760 |
49,790 |
HOSE |
20 |
DBC |
CTCP Tập đoàn DABACO Việt Nam |
43,000 |
39,320 |
HOSE |
21 |
DCL |
CTCP Dược phẩm Cửu Long |
33,280 |
28,530 |
HOSE |
22 |
DCM |
CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau |
43,350 |
51,870 |
HOSE |
23 |
DGW |
CTCP Thế giới số |
62,400 |
60,380 |
HOSE |
24 |
DHG |
CTCP dược Hậu Giang |
139,490 |
133,640 |
HOSE |
25 |
DP3 |
CTCP Dược phẩm Trung ương 3 |
70,200 |
67,900 |
HNX |
26 |
DPG |
CTCP Tập đoàn Đạt Phương |
62,200 |
60,900 |
HOSE |
27 |
DPM |
Tổng CTPhân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP |
52,520 |
34,510 |
HOSE |
28 |
DRC |
CTCP Cao su Đà Nẵng |
25,500 |
22,230 |
HOSE |
29 |
DRL |
CTCP Thủy điện - Điện lực 3 |
73,450 |
72,930 |
HOSE |
30 |
DSN |
CTCP Công viên nước Đầm Sen |
60,320 |
59,150 |
HOSE |
31 |
DTG |
CTCP Dược phẩm Tipharco |
21,500 |
18,900 |
HNX |
32 |
FCN |
CTCP FECON |
18,460 |
22,800 |
HOSE |
33 |
FPT |
CTCP FPT |
154,960 |
138,060 |
HOSE |
34 |
FRT |
CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT |
221,520 |
197,600 |
HOSE |
35 |
GAS |
Tổng CTKhí Việt Nam - CTCP |
93,340 |
89,830 |
HOSE |
36 |
GMD |
CTCP Gemadept |
80,730 |
78,000 |
HOSE |
37 |
GMX |
CTCP Gạch ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân |
23,000 |
22,100 |
HNX |
38 |
HAH |
CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An |
102,700 |
76,310 |
HOSE |
39 |
HAP |
CTCP Tập đoàn Hapaco |
8,820 |
8,650 |
HOSE |
40 |
HCC |
CTCP Bê tông Hòa Cầm - INTIMEX |
30,200 |
29,900 |
HNX |
41 |
HJS |
CTCP Thuỷ điện Nậm Mu |
38,700 |
37,300 |
HNX |
42 |
HMC |
CTCP Kim Khí TP.Hồ Chí Minh – Vnsteel |
15,530 |
15,470 |
HOSE |
43 |
HNA |
CTCP Thủy điện Hủa Na |
32,760 |
32,500 |
HOSE |
44 |
HSG |
CTCP Tập đoàn Hoa Sen |
21,190 |
25,480 |
HOSE |
45 |
HT1 |
CTCP Xi măng Vicem Hà Tiên |
16,900 |
20,410 |
HOSE |
46 |
HVT |
CTCP Hóa chất Việt Trì |
47,100 |
44,400 |
HNX |
47 |
IDI |
CTCP Đầu tư và Phát triển Đa quốc gia I.D.I |
8,960 |
10,600 |
HOSE |
48 |
IPA |
CTCP Tập đoàn Đầu tư I.P.A |
27,900 |
27,300 |
HNX |
49 |
KDC |
CTCP Tập đoàn KIDO |
71,500 |
71,110 |
HOSE |
50 |
KHS |
CTCP Kiên Hùng |
33,900 |
28,300 |
HNX |
51 |
KTS |
CTCP Đường Kon Tum |
60,400 |
58,200 |
HNX |
52 |
L14 |
CTCP Licogi 14 |
45,700 |
45,300 |
HNX |
53 |
L18 |
CTCP Đầu tư và xây dựng số 18 |
42,900 |
40,000 |
HNX |
54 |
LIX |
CTCP Bột giặt LIX |
45,500 |
43,550 |
HOSE |
55 |
MCF |
CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực thực phẩm |
10,000 |
9,700 |
HNX |
56 |
MCP |
CTCP In và Bao bì Mỹ Châu |
39,000 |
38,020 |
HOSE |
57 |
MDC |
CTCP Than Mông Dương - Vinacomin |
15,400 |
13,200 |
HNX |
58 |
MSB |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam |
16,770 |
19,950 |
HOSE |
59 |
MSH |
CTCP May Sông Hồng |
60,250 |
52,450 |
HOSE |
60 |
MSN |
CTCP Tập đoàn MaSan |
99,840 |
99,060 |
HOSE |
61 |
MVB |
Tổng CTCông nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP |
27,900 |
23,900 |
HNX |
62 |
NBC |
CTCP Than Núi Béo - Vinacomin |
12,700 |
12,200 |
HNX |
63 |
NET |
CTCP Bột giặt NET |
102,700 |
101,200 |
HNX |
64 |
NFC |
CTCP Phân lân Ninh Bình |
69,900 |
69,100 |
HNX |
65 |
NHT |
CTCP Sản xuất và Thương mại Nam Hoa |
13,780 |
13,650 |
HOSE |
66 |
NSC |
CTCP Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam |
108,550 |
105,300 |
HOSE |
67 |
NTL |
CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm |
27,200 |
26,520 |
HOSE |
68 |
PAC |
CTCP Pin Ắc quy miền Nam |
43,400 |
40,300 |
HOSE |
69 |
PC1 |
CTCP Tập đoàn PC1 |
36,010 |
33,990 |
HOSE |
70 |
PCT |
CTCP Vận tải biển Global Pacific |
14,800 |
14,300 |
HNX |
71 |
PGC |
Tổng CTGas Petrolimex - CTCP |
18,520 |
18,130 |
HOSE |
72 |
PGD |
CTCP Phân phối khí Thấp áp dầu khí Việt Nam |
36,070 |
35,490 |
HOSE |
73 |
PGI |
Tổng CTCP Bảo hiểm Petrolimex |
27,170 |
26,780 |
HOSE |
74 |
PHR |
CTCP Cao su Phước Hòa |
84,370 |
80,600 |
HOSE |
75 |
PIC |
CTCP Đầu tư Điện lực 3 |
27,300 |
23,900 |
HNX |
76 |
PJT |
CTCP Vận tải Xăng dầu Đường thủy Petrolimex |
13,440 |
12,180 |
HOSE |
77 |
PLC |
Tổng CTHóa dầu Petrolimex - CTCP |
38,200 |
37,400 |
HNX |
78 |
PMB |
CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc |
15,000 |
14,000 |
HNX |
79 |
PMC |
CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic |
144,500 |
140,200 |
HNX |
80 |
PPC |
CTCP Nhiệt điện Phả Lại |
15,140 |
14,360 |
HOSE |
81 |
PPP |
CTCP Dược phẩm Phong Phú |
27,200 |
26,500 |
HNX |
82 |
PRE |
Tổng CTCP Tái bảo hiểm Hà Nội |
26,000 |
25,400 |
HNX |
83 |
PSE |
CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ |
16,200 |
15,300 |
HNX |
84 |
PSI |
CTCP Chứng khoán Dầu Khí |
8,500 |
10,400 |
HNX |
85 |
PVT |
Tổng CTCP Vận tải Dầu khí |
28,340 |
23,660 |
HOSE |
86 |
RAL |
CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng đông |
130,000 |
122,330 |
HOSE |
87 |
RCL |
CTCP địa ốc Chợ lớn |
18,000 |
17,600 |
HNX |
88 |
REE |
CTCP Cơ điện lạnh |
87,100 |
86,970 |
HOSE |
89 |
S4A |
CTcổ phần Thủy điện Sê San 4A |
47,450 |
46,930 |
HOSE |
90 |
S99 |
CTCP SCI |
12,180 |
11,900 |
HNX |
91 |
SAB |
Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn |
64,740 |
62,010 |
HOSE |
92 |
SAF |
CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco |
68,700 |
67,400 |
HNX |
93 |
SAV |
CTCP Hợp tác Kinh tế & XNK SAVIMEX |
23,460 |
21,190 |
HOSE |
94 |
SBA |
CTCP Sông Ba |
39,000 |
38,610 |
HOSE |
95 |
SBT |
CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa |
32,440 |
31,650 |
HOSE |
96 |
SCI |
CTCP SCI E&C |
11,840 |
11,800 |
HNX |
97 |
SD5 |
CTCP Sông Đà 5 |
13,100 |
12,600 |
HNX |
98 |
SFI |
CTCP Đại lý Vận tải Safi |
37,050 |
35,880 |
HOSE |
99 |
SGC |
CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang |
135,200 |
132,700 |
HNX |
100 |
SGT |
CTCP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn |
23,100 |
21,970 |
HOSE |
101 |
SHE |
CTCP Phát triển năng lượng Sơn Hà |
10,960 |
9,700 |
HNX |
102 |
SHN |
CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội |
6,820 |
8,900 |
HNX |
103 |
SSB |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á |
26,320 |
25,740 |
HOSE |
104 |
SZB |
CTCP Sonadezi Long Bình |
50,100 |
47,500 |
HNX |
105 |
TBC |
CTCP Thủy điện Thác Bà |
50,110 |
48,810 |
HOSE |
106 |
TDT |
CTCP Đầu tư và Phát triển TDT |
8,900 |
8,800 |
HNX |
107 |
THD |
CTCP Thaiholdings |
36,700 |
35,700 |
HNX |
108 |
THT |
CTCP Than Hà Tu - Vinacomin |
11,400 |
11,000 |
HNX |
109 |
TLG |
CTCP tập đoàn Thiên Long |
72,410 |
67,860 |
HOSE |
110 |
TMB |
CTCP Kinh doanh Than Miền Bắc - Vinacomin |
91,000 |
83,200 |
HNX |
111 |
TMP |
CTCP Thủy điện Thác Mơ |
84,500 |
80,990 |
HOSE |
112 |
TNC |
CTCP Cao su Thống nhất |
45,300 |
42,120 |
HOSE |
113 |
TNH |
CTCP Tập đoàn Bệnh viện TNH |
22,830 |
21,060 |
HOSE |
114 |
TRA |
CTCP TRAPHACO |
93,860 |
88,400 |
HOSE |
115 |
TRC |
CTCP Cao su Tây Ninh |
94,000 |
85,020 |
HOSE |
116 |
TVD |
CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin |
14,320 |
13,600 |
HNX |
117 |
TYA |
CTCP Dây và Cáp điện Taya Việt Nam |
23,270 |
22,100 |
HOSE |
118 |
VDS |
CTCP chứng khoán Rồng Việt |
21,200 |
24,700 |
HOSE |
119 |
VFG |
CTCP Khử trùng Việt Nam |
88,400 |
76,960 |
HOSE |
120 |
VGP |
CTCP Cảng rau Quả |
39,900 |
37,400 |
HNX |
121 |
VHC |
CTCP Vĩnh Hoàn |
77,610 |
77,480 |
HOSE |
122 |
VID |
CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông |
6,790 |
6,590 |
HOSE |
123 |
VIF |
Tổng CTLâm nghiệp Việt Nam - CTCP |
21,800 |
20,600 |
HNX |
124 |
VIP |
CTCP Vận tải Xăng dầu Vipco |
17,870 |
17,610 |
HOSE |
125 |
VMC |
CTCP VIMECO |
8,900 |
8,400 |
HNX |
126 |
VNC |
CTCP Tập đoàn Vinacontrol |
92,300 |
45,500 |
HNX |
127 |
VNR |
Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt nam |
28,700 |
26,900 |
HNX |
128 |
VSA |
CTCP Đại lý Hàng hải Việt Nam |
30,400 |
29,200 |
HNX |
- Thời gian áp dụng
- Từ ngày 11/08/2025: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới
Trân trọng.
CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY