Tin tức
128 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

128 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

08/08/2025

Banner PHS

CÔNG TY CỔ PHẦN

CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG

__________

Số: 164/2025/TB-QLRR

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TP.HCM, ngày 08 tháng 08 năm 2025

THÔNG BÁO

V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa

Căn cứ:

  • Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 08/08/2025

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:       

  1. Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:

STT

Mã cổ phiếu

Tên cổ phiếu

Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (VND)

Sàn giao dịch

Mới

1

ACB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu

33,280

31,720

HOSE

2

ACC

CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC

18,130

18,070

HOSE

3

ADP

CTCP Sơn Á Đông

37,440

35,880

HOSE

4

ASG

CTCP Tập đoàn ASG

22,680

22,100

HOSE

5

BBC

CTCP Bibica

115,200

104,000

HOSE

6

BCE

CTCP Xây dựng và giao thông Bình Dương

15,400

15,340

HOSE

7

BCF

CTCP Thực phẩm Bích Chi

50,700

48,700

HNX

8

BCM

Tổng CTĐầu tư và Phát triển Công nghiệp  – CTCP

93,210

91,780

HOSE

9

BHN

Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước Giải khát Hà Nội

48,490

45,500

HOSE

10

BMC

CTCP Khoáng sản Bình Định

26,580

23,720

HOSE

11

BMI

Tổng CTCP Bảo Minh

27,620

26,780

HOSE

12

BRC

CTCP Cao su Bến Thành

17,740

17,220

HOSE

13

BTP

CTCP Nhiệt điện Bà Rịa

15,600

14,880

HOSE

14

BWE

CTCP – Tổng CTNước – Môi trường Bình Dương

67,730

64,670

HOSE

15

CHP

CTCP Thủy điện Miền Trung

44,200

43,940

HOSE

16

CII

CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

18,330

20,800

HOSE

17

CSM

CTCP Công nghiệp cao su Miền Nam

17,550

17,160

HOSE

18

CTR

Tổng CTCP Công trình Viettel

123,200

120,510

HOSE

19

D2D

CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2

58,760

49,790

HOSE

20

DBC

CTCP Tập đoàn DABACO Việt Nam

43,000

39,320

HOSE

21

DCL

CTCP Dược phẩm Cửu Long

33,280

28,530

HOSE

22

DCM

CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau

43,350

51,870

HOSE

23

DGW

CTCP Thế giới số

62,400

60,380

HOSE

24

DHG

CTCP dược Hậu Giang

139,490

133,640

HOSE

25

DP3

CTCP Dược phẩm Trung ương 3

70,200

67,900

HNX

26

DPG

CTCP Tập đoàn Đạt Phương

62,200

60,900

HOSE

27

DPM

Tổng CTPhân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP

52,520

34,510

HOSE

28

DRC

CTCP Cao su Đà Nẵng

25,500

22,230

HOSE

29

DRL

CTCP Thủy điện - Điện lực 3

73,450

72,930

HOSE

30

DSN

CTCP Công viên nước Đầm Sen

60,320

59,150

HOSE

31

DTG

CTCP Dược phẩm Tipharco

21,500

18,900

HNX

32

FCN

CTCP FECON

18,460

22,800

HOSE

33

FPT

CTCP FPT

154,960

138,060

HOSE

34

FRT

CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT

221,520

197,600

HOSE

35

GAS

Tổng CTKhí Việt Nam - CTCP

93,340

89,830

HOSE

36

GMD

CTCP Gemadept

80,730

78,000

HOSE

37

GMX

CTCP Gạch ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân

23,000

22,100

HNX

38

HAH

CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An

102,700

76,310

HOSE

39

HAP

CTCP Tập đoàn Hapaco

8,820

8,650

HOSE

40

HCC

CTCP Bê tông Hòa Cầm - INTIMEX

30,200

29,900

HNX

41

HJS

CTCP Thuỷ điện Nậm Mu

38,700

37,300

HNX

42

HMC

CTCP Kim Khí TP.Hồ Chí Minh – Vnsteel

15,530

15,470

HOSE

43

HNA

CTCP Thủy điện Hủa Na

32,760

32,500

HOSE

44

HSG

CTCP Tập đoàn Hoa Sen

21,190

25,480

HOSE

45

HT1

CTCP Xi măng Vicem Hà Tiên

16,900

20,410

HOSE

46

HVT

CTCP Hóa chất Việt Trì

47,100

44,400

HNX

47

IDI

CTCP Đầu tư và Phát triển Đa quốc gia I.D.I

8,960

10,600

HOSE

48

IPA

CTCP Tập đoàn Đầu tư I.P.A

27,900

27,300

HNX

49

KDC

CTCP Tập đoàn KIDO

71,500

71,110

HOSE

50

KHS

CTCP Kiên Hùng

33,900

28,300

HNX

51

KTS

CTCP Đường Kon Tum

60,400

58,200

HNX

52

L14

CTCP Licogi 14

45,700

45,300

HNX

53

L18

CTCP Đầu tư và xây dựng số 18

42,900

40,000

HNX

54

LIX

CTCP Bột giặt LIX

45,500

43,550

HOSE

55

MCF

CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực thực phẩm

10,000

9,700

HNX

56

MCP

CTCP In và Bao bì Mỹ Châu

39,000

38,020

HOSE

57

MDC

CTCP Than Mông Dương - Vinacomin

15,400

13,200

HNX

58

MSB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam

16,770

19,950

HOSE

59

MSH

CTCP May Sông Hồng

60,250

52,450

HOSE

60

MSN

CTCP Tập đoàn MaSan

99,840

99,060

HOSE

61

MVB

Tổng CTCông nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP

27,900

23,900

HNX

62

NBC

CTCP Than Núi Béo - Vinacomin

12,700

12,200

HNX

63

NET

CTCP Bột giặt NET

102,700

101,200

HNX

64

NFC

CTCP Phân lân Ninh Bình

69,900

69,100

HNX

65

NHT

CTCP Sản xuất và Thương mại Nam Hoa

13,780

13,650

HOSE

66

NSC

CTCP Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam

108,550

105,300

HOSE

67

NTL

CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm

27,200

26,520

HOSE

68

PAC

CTCP Pin Ắc quy miền Nam

43,400

40,300

HOSE

69

PC1

CTCP Tập đoàn PC1

36,010

33,990

HOSE

70

PCT

CTCP Vận tải biển Global Pacific

14,800

14,300

HNX

71

PGC

Tổng CTGas Petrolimex - CTCP

18,520

18,130

HOSE

72

PGD

CTCP Phân phối khí Thấp áp dầu khí Việt Nam

36,070

35,490

HOSE

73

PGI

Tổng CTCP Bảo hiểm Petrolimex

27,170

26,780

HOSE

74

PHR

CTCP Cao su Phước Hòa

84,370

80,600

HOSE

75

PIC

CTCP Đầu tư Điện lực 3

27,300

23,900

HNX

76

PJT

CTCP Vận tải Xăng dầu Đường thủy Petrolimex

13,440

12,180

HOSE

77

PLC

Tổng CTHóa dầu Petrolimex - CTCP

38,200

37,400

HNX

78

PMB

CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc

15,000

14,000

HNX

79

PMC

CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic

144,500

140,200

HNX

80

PPC

CTCP Nhiệt điện Phả Lại

15,140

14,360

HOSE

81

PPP

CTCP Dược phẩm Phong Phú

27,200

26,500

HNX

82

PRE

Tổng CTCP Tái bảo hiểm Hà Nội

26,000

25,400

HNX

83

PSE

CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ

16,200

15,300

HNX

84

PSI

CTCP Chứng khoán Dầu Khí

8,500

10,400

HNX

85

PVT

Tổng CTCP Vận tải Dầu khí

28,340

23,660

HOSE

86

RAL

CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng đông

130,000

122,330

HOSE

87

RCL

CTCP địa ốc Chợ lớn

18,000

17,600

HNX

88

REE

CTCP Cơ điện lạnh

87,100

86,970

HOSE

89

S4A

CTcổ phần Thủy điện Sê San 4A

47,450

46,930

HOSE

90

S99

CTCP SCI

12,180

11,900

HNX

91

SAB

Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn

64,740

62,010

HOSE

92

SAF

CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco

68,700

67,400

HNX

93

SAV

CTCP Hợp tác Kinh tế & XNK SAVIMEX

23,460

21,190

HOSE

94

SBA

CTCP Sông Ba

39,000

38,610

HOSE

95

SBT

CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa

32,440

31,650

HOSE

96

SCI

CTCP SCI E&C

11,840

11,800

HNX

97

SD5

CTCP Sông Đà 5

13,100

12,600

HNX

98

SFI

CTCP Đại lý Vận tải Safi

37,050

35,880

HOSE

99

SGC

CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang

135,200

132,700

HNX

100

SGT

CTCP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn

23,100

21,970

HOSE

101

SHE

CTCP Phát triển năng lượng Sơn Hà

10,960

9,700

HNX

102

SHN

CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội

6,820

8,900

HNX

103

SSB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á

26,320

25,740

HOSE

104

SZB

CTCP Sonadezi Long Bình

50,100

47,500

HNX

105

TBC

CTCP Thủy điện Thác Bà

50,110

48,810

HOSE

106

TDT

CTCP Đầu tư và Phát triển TDT

8,900

8,800

HNX

107

THD

CTCP Thaiholdings

36,700

35,700

HNX

108

THT

CTCP Than Hà Tu - Vinacomin

11,400

11,000

HNX

109

TLG

CTCP tập đoàn Thiên Long

72,410

67,860

HOSE

110

TMB

CTCP Kinh doanh Than Miền Bắc - Vinacomin

91,000

83,200

HNX

111

TMP

CTCP Thủy điện Thác Mơ

84,500

80,990

HOSE

112

TNC

CTCP Cao su Thống nhất

45,300

42,120

HOSE

113

TNH

CTCP Tập đoàn Bệnh viện TNH

22,830

21,060

HOSE

114

TRA

CTCP TRAPHACO

93,860

88,400

HOSE

115

TRC

CTCP Cao su Tây Ninh

94,000

85,020

HOSE

116

TVD

CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin

14,320

13,600

HNX

117

TYA

CTCP Dây và Cáp điện Taya Việt Nam

23,270

22,100

HOSE

118

VDS

CTCP chứng khoán Rồng Việt

21,200

24,700

HOSE

119

VFG

CTCP Khử trùng Việt Nam

88,400

76,960

HOSE

120

VGP

CTCP Cảng rau Quả

39,900

37,400

HNX

121

VHC

CTCP Vĩnh Hoàn

77,610

77,480

HOSE

122

VID

CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông

6,790

6,590

HOSE

123

VIF

Tổng CTLâm nghiệp Việt Nam - CTCP

21,800

20,600

HNX

124

VIP

CTCP Vận tải Xăng dầu Vipco

17,870

17,610

HOSE

125

VMC

CTCP VIMECO

8,900

8,400

HNX

126

VNC

CTCP Tập đoàn Vinacontrol

92,300

45,500

HNX

127

VNR

Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt nam

28,700

26,900

HNX

128

VSA

CTCP Đại lý Hàng hải Việt Nam

30,400

29,200

HNX

  1. Thời gian áp dụng
  • Từ ngày 11/08/2025: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới

Trân trọng.

CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY                 

Banner PHS
Logo PHS

Trụ sở: Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh
(cũ: Phường Tân Phú, Quận 7)

(Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày - trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ) 

1900 25 23 58
support@phs.vn
Kết nối với chúng tôi:

Đăng ký nhận tin

Tải app PHS-Mobile Trading

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú HưngCông ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng