Tin tức
205 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

205 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

20/11/2023

Banner PHS

CÔNG TY CỔ PHẦN

CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG

__________

Số: 273/2023/TB-QLRR

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TP.HCM, ngày 20 tháng 11 năm 2023

THÔNG BÁO

V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa

Căn cứ:

  • Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 20/11/2023

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:

  1. Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:

STT

Mã cổ phiếu

Tên cổ phiếu

Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (VND)

Sàn giao dịch

Mới

1

AAA

CTCP Nhựa An Phát Xanh

14,230

11,830

HOSE

2

AAV

CTCP AAV Group

7,260

4,400

HNX

3

ACC

CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC

17,550

14,690

HOSE

4

ACG

CTCP Gỗ An Cường

50,180

49,400

HOSE

5

AGR

CTCP Chứng khoán Agribank

22,490

19,370

HOSE

6

ASM

CTCP Tập Đoàn Sao Mai

12,800

11,960

HOSE

7

AST

CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco

77,350

69,940

HOSE

8

BAB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á

18,460

16,700

HNX

9

BAX

CTCP Thống Nhất

70,200

58,500

HNX

10

BCM

Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP

106,600

78,520

HOSE

11

BIC

Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

40,950

33,470

HOSE

12

BID

Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

56,550

54,860

HOSE

13

BKG

CTCP Đầu tư BKG Việt Nam

5,000

5,850

HOSE

14

BMI

Tổng CTCP Bảo Minh

29,180

28,400

HOSE

15

BMP

CTCP Nhựa Bình Minh

105,950

123,890

HOSE

16

BNA

CTCP Đầu tư sản xuất Bảo Ngọc

17,940

13,300

HNX

17

BSI

CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

43,550

54,400

HOSE

18

BTP

CTCP Nhiệt điện Bà Rịa

21,060

17,030

HOSE

19

BVH

Tập đoàn Bảo Việt

57,980

52,780

HOSE

20

BWE

CTCP Nước – Môi trường Bình Dương

56,550

56,480

HOSE

21

C32

CTCP CIC39

24,500

21,840

HOSE

22

CAP

CTCP Lâm nông sản thực phẩm Yên Bái

87,100

97,500

HNX

23

CAV

CTCP Dây Cáp Điện Việt Nam

92,950

89,570

HOSE

24

CCL

CTCP Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long

9,590

8,580

HOSE

25

CIA

CTCP Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh

15,800

12,800

HNX

26

CLH

CTCP Xi măng La Hiên VVMI

36,140

32,100

HNX

27

CLL

CTCP Cảng Cát Lái

39,320

46,470

HOSE

28

CMX

CTCP Camimex Group

11,960

11,030

HOSE

29

CNG

CTCP CNG Việt Nam

42,440

37,370

HOSE

30

CRC

CTCP Create Capital Việt Nam

7,930

7,210

HOSE

31

CRE

CTCP Bất động sản Thế Kỷ

10,580

10,300

HOSE

32

CSM

CTCP Công Nghiệp Cao Su Miền Nam

18,200

15,660

HOSE

33

CSV

CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam

41,600

49,100

HOSE

34

CTR

Tổng CTCP Công trình Viettel

89,500

102,960

HOSE

35

D2D

CTCP Phát Triển Đô Thị Công Nghiệp Số 2

36,790

32,110

HOSE

36

DAH

CTCP Tập đoàn Khách sạn Đông Á

5,390

4,080

HNX

37

DAT

CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển Thủy sản

14,230

12,480

HOSE

38

DBC

CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam

30,000

28,400

HOSE

39

DBD

CTCP Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định

65,000

75,920

HOSE

40

DBT

CTCP Dược phẩm Bến Tre

10,000

15,600

HOSE

41

DCL

CTCP Dược phẩm Cửu Long

31,200

29,770

HOSE

42

DCM

CTCP Phân Bón Dầu Khí Cà Mau

42,900

39,910

HOSE

43

DHA

CTCP Hóa An

71,500

59,670

HOSE

44

DHG

CTCP Dược Hậu Giang

165,100

135,590

HOSE

45

DHT

CTCP Dược phẩm Hà Tây

30,940

30,200

HNX

46

DIH

CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng Hội An

36,200

33,900

HNX

47

DP3

CTCP Dược phẩm Trung ương 3

86,970

78,900

HNX

48

DPM

Tổng công ty Phân Bón và Hóa Chất Dầu Khí - CTCP

42,900

41,990

HOSE

49

DPR

CTCP Cao Su Đồng Phú

41,530

40,560

HOSE

50

DQC

CTCP bóng đèn Điện Quang

24,240

19,760

HOSE

51

DRC

CTCP Cao Su Đà Nẵng

26,390

29,310

HOSE

52

DSN

CTCP Công Viên Nước Đầm Sen

59,800

70,200

HOSE

53

DTA

CTCP Đệ Tam

9,950

8,320

HOSE

54

DTK

Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP

15,080

13,900

HNX

55

DVG

CTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt

5,140

3,100

HNX

56

DXP

CTCP Cảng Đoạn Xá

16,900

16,200

HNX

57

EID

CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội

27,000

26,000

HNX

58

ELC

CTCP Công Nghệ - Viễn Thông Elcom

17,350

24,400

HOSE

59

EVE

CTCP Everpia

25,020

17,870

HOSE

60

EVF

Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực

10,050

11,940

HOSE

61

FCM

CTCP Khoáng sản FECON

6,480

6,370

HOSE

62

FTS

CTCP Chứng Khoán FPT

53,360

52,060

HOSE

63

GAS

Tổng Công ty khí Việt Nam - CTCP

122,850

102,310

HOSE

64

GDT

CTCP chế biến Gỗ Đức Thành

37,700

30,160

HOSE

65

GEG

CTCP Điện Gia Lai

19,890

17,220

HOSE

66

GIL

CTCP SXKD XNK Bình Thạnh

34,710

25,200

HOSE

67

GMD

CTCP Gemadept

66,300

89,570

HOSE

68

GMH

CTCP Minh Hưng Quảng Trị

14,170

13,000

HOSE

69

GMX

CTCP Gạch ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân

27,000

25,600

HNX

70

GSP

CTCP Vận Tải Sản phẩm khí Quốc Tế

14,880

14,560

HOSE

71

HAH

CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An

43,320

42,960

HOSE

72

HAP

CTCP Tập Đoàn Hapaco

6,910

5,990

HOSE

73

HAX

CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh

22,900

18,200

HOSE

74

HBS

CTCP Chứng khoán Hòa Bình

13,500

10,400

HNX

75

HCD

CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

11,580

9,850

HOSE

76

HDA

CTCP Hãng Sơn Đông Á

7,800

6,700

HNX

77

HDG

CTCP Tập đoàn Hà Đô

49,790

36,400

HOSE

78

HHS

CTCP Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy

6,850

8,030

HOSE

79

HLD

CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND

37,700

33,800

HNX

80

HMC

CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel

14,040

13,190

HOSE

81

HOM

CTCP Xi măng Vicem Hoàng Mai

6,890

6,200

HNX

82

HRC

CTCP Cao su Hòa Bình

68,900

68,510

HOSE

83

HTV

CTCP Logistics Vicem

13,000

12,070

HOSE

84

HUB

CTCP Xây lắp Thừa Thiên Huế

22,870

21,450

HOSE

85

HVH

CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC

8,520

7,220

HOSE

86

HVT

CTCP Hóa chất Việt Trì

66,300

61,800

HNX

87

ICT

CTCP Viễn thông – Tin học Bưu điện

16,770

14,950

HOSE

88

ILB

CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình

40,690

36,790

HOSE

89

INN

CTCP Bao bì và in Nông Nghiệp

46,540

54,200

HNX

90

ITC

CTCP Đầu tư - Kinh doanh nhà

15,000

12,970

HOSE

91

ITD

CTCP Công nghệ Tiên Phong

15,080

12,740

HOSE

92

IVS

CTCP Chứng khoán Guotai Junan (Việt Nam)

17,200

12,600

HNX

93

KHG

CTCP Tập đoàn Khải Hoàn Land

8,000

7,940

HOSE

94

KHP

CTCP Điện lực Khánh Hoà

13,000

12,220

HOSE

95

KPF

CTCP Đầu tư Tài chính Hoàng Minh

8,110

6,400

HOSE

96

KSF

CTCP Tập đoàn Real Tech

47,160

52,700

HNX

97

KTS

CTCP Đường Kon Tum

27,000

32,500

HNX

98

LAS

CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao

14,760

16,360

HNX

99

LIG

CTCP LICOGI 13

6,240

5,200

HNX

100

LPB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt

18,000

19,890

HOSE

101

MBB

Ngân Hàng TMCP Quân Đội

23,720

23,400

HOSE

102

MBG

CTCP Tập đoàn MBG

7,800

5,400

HNX

103

MDC

CTCP Than Mông Dương - Vinacomin

16,250

13,700

HNX

104

MIG

Tổng CTCP Bảo hiểm Quân Đội

23,270

23,010

HOSE

105

MSN

CTCP Tập Đoàn Masan

95,200

80,210

HOSE

106

MWG

CTCP Đầu Tư Thế Giới Di Động

55,250

51,220

HOSE

107

NAG

CTCP Tập đoàn Nagakawa

15,000

12,700

HNX

108

NBP

CTCP Nhiệt điện Ninh Bình

18,850

18,800

HNX

109

NDN

CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng

12,940

12,800

HNX

110

NHA

Tổng công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội

28,470

22,230

HOSE

111

NHT

CTCP Sản xuất và Thương mại Nam Hoa

13,000

15,470

HOSE

112

NNC

CTCP Đá Núi Nhỏ

23,140

25,480

HOSE

113

NT2

CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2

40,300

32,690

HOSE

114

NTH

CTCP Thủy điện Nước trong

78,000

72,800

HNX

115

NVB

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân

19,200

14,000

HNX

116

OCB

Ngân hàng TMCP Phương Đông

18,460

17,870

HOSE

117

PAN

CTCP Tập đoàn PAN

27,600

24,760

HOSE

118

PCE

CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung

30,290

26,000

HNX

119

PDN

CTCP Cảng Đồng Nai

159,900

137,540

HOSE

120

PET

Tổng CTCP Dịch vụ Tổng Hợp Dầu Khí

35,490

31,520

HOSE

121

PGC

Tổng công ty Gas Petrolimex - CTCP

20,540

18,460

HOSE

122

PGD

CTCP Phân Phối khí Thấp áp dầu khí Việt Nam

54,600

47,060

HOSE

123

PGI

Tổng CTCP Bảo Hiểm Petrolimex

35,100

31,200

HOSE

124

PGV

Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP

32,890

29,310

HOSE

125

PHC

CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings

12,480

8,990

HOSE

126

PHR

CTCP Cao Su Phước Hòa

55,300

60,060

HOSE

127

PLC

Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP

48,600

39,000

HNX

128

PLX

Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam

48,360

43,350

HOSE

129

PMB

CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc

14,950

12,800

HNX

130

PMC

CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic

89,700

106,600

HNX

131

POW

Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP

16,570

15,210

HOSE

132

PPS

CTCP Dịch vụ Kỹ thuật điện lực dầu khí Việt Nam

15,800

13,500

HNX

133

PSD

CTCP Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí

19,880

22,300

HNX

134

PSE

CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Đông Nam Bộ

14,300

13,900

HNX

135

PSH

CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu

16,060

12,490

HOSE

136

PSW

CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ

13,660

10,900

HNX

137

PVC

Tổng công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP

23,600

19,200

HNX

138

PVG

CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam

12,090

11,800

HNX

139

PVI

CTCP PVI

63,900

58,300

HNX

140

PVP

CTCP Vận tải Dầu khí Thái Bình Dương

18,320

18,070

HOSE

141

PVS

Tổng CTCP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí Việt Nam

40,300

46,800

HNX

142

PVT

Tổng CTCP Vận Tải Dầu Khí

34,580

31,980

HOSE

143

RAL

CTCP Bóng Đèn Phích Nước Rạng Đông

142,740

135,980

HOSE

144

RCL

CTCP Địa ốc Chợ Lớn

17,290

16,300

HNX

145

REE

CTCP Cơ Điện Lạnh

82,030

74,620

HOSE

146

S99

CTCP SCI

12,400

11,700

HNX

147

SAB

Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước Giải Khát Sài Gòn

109,780

81,120

HOSE

148

SCR

CTCP Địa Ốc Sài Gòn Thương Tín

10,000

8,980

HOSE

149

SCS

CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn

89,050

83,330

HOSE

150

SD5

CTCP Sông Đà 5

10,530

9,600

HNX

151

SD9

CTCP Sông Đà 9

11,700

10,500

HNX

152

SFG

CTCP Phân Bón Miền Nam

12,350

11,050

HOSE

153

SFI

CTCP Đại lý Vận tải SAFI

43,680

41,530

HOSE

154

SGN

CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn

91,130

85,800

HOSE

155

SGR

CTCP Tổng CTCP Địa ốc Sài Gòn

30,000

26,130

HOSE

156

SHN

CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội

10,010

8,800

HNX

157

SHP

CTCP Thủy điện Miền Nam

34,190

37,440

HOSE

158

SJD

CTCP Thủy điện Cần Đơn

21,190

19,300

HOSE

159

SKG

CTCP Tàu cao tốc Superdong - Kiên Giang

25,870

18,260

HOSE

160

SLS

CTCP Mía đường Sơn La

227,500

199,100

HNX

161

SMB

CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung

50,050

47,710

HOSE

162

SSI

CTCP Chứng khoán SSI

43,550

40,040

HOSE

163

STG

CTCP Kho Vận Miền Nam

61,030

57,460

HOSE

164

SVC

CTCP Dịch Vụ Tổng Hợp Sài Gòn

57,130

42,050

HOSE

165

SVT

CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông

17,610

13,520

HOSE

166

TBC

CTCP Thủy điện Thác Bà

40,040

50,050

HOSE

167

TCD

CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải

10,000

9,300

HOSE

168

TCL

CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng

49,010

48,490

HOSE

169

TCT

CTCP Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh

33,670

29,900

HOSE

170

TDN

CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin

14,430

12,000

HNX

171

TDT

CTCP Đầu tư và Phát triển TDT

9,010

8,800

HNX

172

THG

CTCP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang

61,490

53,360

HOSE

173

TIP

CTCP Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa

27,040

30,550

HOSE

174

TLG

CTCP Tập đoàn Thiên Long

73,320

66,690

HOSE

175

TMB

CTCP Kinh doanh Than Miền Bắc - Vinacomin

42,100

50,900

HNX

176

TMS

CTCP Transimex

61,100

57,200

HOSE

177

TMT

CTCP Ô tô TMT

23,850

21,190

HOSE

178

TN1

CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings

21,840

19,890

HOSE

179

TNG

CTCP Đầu tư và Thương mại TNG

24,180

24,100

HNX

180

TNH

CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên

28,000

27,040

HOSE

181

TRA

CTCP Traphaco

112,450

104,650

HOSE

182

TV2

CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2

52,260

45,370

HOSE

183

TVD

CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin

20,800

16,200

HNX

184

TVS

CTCP Chứng khoán Thiên Việt

30,160

27,170

HOSE

185

TVT

Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP

28,080

21,190

HOSE

186

UIC

CTCP Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO

41,860

41,600

HOSE

187

VCB

Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

129,870

111,800

HOSE

188

VCI

CTCP Chứng Khoán Bản Việt

54,210

51,800

HOSE

189

VCS

CTCP VICOSTONE

74,700

73,700

HNX

190

VHC

CTCP Vĩnh Hoàn

104,000

89,830

HOSE

191

VIB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam

30,290

24,700

HOSE

192

VID

CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông

7,560

6,690

HOSE

193

VNG

CTCP Du lịch Thành Thành Công

11,490

10,850

HOSE

194

VNL

CTCP Logistics Vinalink

18,980

18,460

HOSE

195

VNR

Tổng CTCP Tái Bảo hiểm Quốc gia Việt Nam

32,500

31,000

HNX

196

VNS

CTCP Ánh Dương Việt Nam

24,370

16,700

HOSE

197

VOS

CTCP Vận tải Biển Việt Nam

15,730

12,870

HOSE

198

VPD

CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam

32,500

31,130

HOSE

199

VPG

CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát

16,250

21,120

HOSE

200

VRC

CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC

10,000

9,670

HOSE

201

VSC

CTCP Container Việt Nam

40,000

34,640

HOSE

202

VSH

CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh

47,320

56,610

HOSE

203

VTB

CTCP Viettronics Tân Bình

13,100

12,830

HOSE

204

VTV

CTCP Năng lượng và Môi trường Vicem

6,890

5,300

HNX

205

VTZ

CTCP Sản xuất và Thương mại Nhựa Việt Thành

8,600

10,700

HNX

 

  1. Thời gian áp dụng

- Từ ngày 21/11/2023: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới.

Trân trọng.

CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY

Banner PHS
Logo PHS

Trụ sở: Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 

(Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày - trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ) 

1900 25 23 58
support@phs.vn
Kết nối với chúng tôi:

Đăng ký nhận tin

Tải app PHS-Mobile Trading

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú HưngCông ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng