CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG __________ Số: 77/2025/TB-QLRR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ TP.HCM, ngày 08 tháng 05 năm 2025 |
THÔNG BÁO
V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa
Căn cứ:
- Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 08/05/2025
Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:
- Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:
STT |
Mã cổ phiếu |
Tên cổ phiếu |
Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (VND) |
Sàn giao dịch |
|
Cũ |
Mới |
||||
1 |
AAA |
CTCP Nhựa An Phát Xanh |
6,890 |
9,160 |
HOSE |
2 |
ACL |
CTCP XNK Thuỷ sản Cửu Long An Giang |
9,000 |
12,830 |
HOSE |
3 |
ADS |
CTCP Damsan |
7,570 |
9,100 |
HOSE |
4 |
ANV |
CTCP Nam Việt |
13,300 |
19,180 |
HOSE |
5 |
ASM |
CTCP Tập đoàn Sao Mai |
6,330 |
8,870 |
HOSE |
6 |
BVH |
Tập đoàn Bảo Việt |
42,000 |
63,700 |
HOSE |
7 |
CCL |
CTCP Đầu Tư và Phát Triển Đô thị Dầu Khí Cửu Long |
6,110 |
7,540 |
HOSE |
8 |
CII |
CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
11,250 |
16,770 |
HOSE |
9 |
CMG |
CTCP tập đoàn công nghệ CMC |
31,000 |
39,600 |
HOSE |
10 |
CRC |
CTCP Create Capital Việt Nam |
8,400 |
10,340 |
HOSE |
11 |
CSV |
CTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam |
30,650 |
43,700 |
HOSE |
12 |
CTD |
CTCP Xây dựng Coteccons |
69,100 |
101,270 |
HOSE |
13 |
DBC |
CTCP Tập đoàn DABACO Việt Nam |
23,600 |
35,810 |
HOSE |
14 |
DC4 |
CTCP Xây dựng DIC Holdings |
11,550 |
16,320 |
HOSE |
15 |
DCM |
CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau |
26,600 |
44,460 |
HOSE |
16 |
DGW |
CTCP Thế giới số |
30,900 |
42,830 |
HOSE |
17 |
DIG |
Tổng CTCP Đầu tư phát triển xây dựng |
16,050 |
20,340 |
HOSE |
18 |
DL1 |
CTCP Tập đoàn Alpha Seven |
5,600 |
6,600 |
HNX |
19 |
DTA |
CTCP Đệ Tam |
4,360 |
5,250 |
HOSE |
20 |
DTD |
CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt |
15,200 |
18,820 |
HNX |
21 |
DXS |
CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh |
5,710 |
8,450 |
HOSE |
22 |
FMC |
CTCP Thực phẩm Sao Ta |
37,950 |
48,490 |
HOSE |
23 |
GDW |
CTCP Cấp nước Gia Định |
34,700 |
39,300 |
HNX |
24 |
GEE |
CTCP Điện lực Gelex |
57,000 |
76,700 |
HOSE |
25 |
GEG |
CTCP Điện Gia Lai |
15,010 |
18,200 |
HOSE |
26 |
GMD |
CTCP Gemadept |
45,350 |
67,600 |
HOSE |
27 |
HAH |
CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An |
64,740 |
86,450 |
HOSE |
28 |
HDC |
CTCP Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu |
22,500 |
28,300 |
HOSE |
29 |
HDG |
CTCP Tập đoàn Hà Đô |
21,150 |
28,600 |
HOSE |
30 |
HQC |
CTCP Tư vấn – Thương mại – Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân |
2,730 |
3,940 |
HOSE |
31 |
HRC |
CTCP Cao su Hòa Bình |
32,150 |
33,100 |
HOSE |
32 |
HTG |
Tổng CTCP Dệt may Hòa Thọ |
38,350 |
50,760 |
HOSE |
33 |
IDC |
Tổng công ty IDICO - CTCP |
38,100 |
44,200 |
HNX |
34 |
KHS |
CTCP Kiên Hùng |
16,700 |
23,700 |
HNX |
35 |
KSB |
CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương |
15,000 |
19,680 |
HOSE |
36 |
KSF |
CTCP Tập đoàn Sunshine |
91,000 |
80,000 |
HNX |
37 |
LHG |
CTCP Long Hậu |
27,850 |
36,010 |
HOSE |
38 |
MSH |
CTCP May Sông Hồng |
47,250 |
60,250 |
HOSE |
39 |
NFC |
CTCP Phân lân Ninh Bình |
28,100 |
52,800 |
HNX |
40 |
NHA |
Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà và Đô thị Nam Hà Nội |
20,650 |
27,430 |
HOSE |
41 |
NLG |
CTCP Đầu tư Nam Long |
27,850 |
36,300 |
HOSE |
42 |
NTL |
CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm |
13,200 |
18,220 |
HOSE |
43 |
PAN |
CTCP Tập đoàn PAN |
21,900 |
30,680 |
HOSE |
44 |
PET |
Tổng CTCP Dịch vụ tổng hợp Dầu khí |
17,950 |
24,600 |
HOSE |
45 |
PIC |
CTCP Đầu tư Điện lực 3 |
21,900 |
27,300 |
HNX |
46 |
PVD |
Tổng Công ty CP khoan và dịch vụ khoan dầu khí |
17,900 |
22,500 |
HOSE |
47 |
SAM |
CTCP SAM Holdings |
6,000 |
7,680 |
HOSE |
48 |
SCR |
CTCP Địa Ốc Sài Gòn Thương Tín |
5,450 |
6,000 |
HOSE |
49 |
SCS |
CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn |
55,800 |
77,870 |
HOSE |
50 |
SHB |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội |
12,710 |
14,000 |
HOSE |
51 |
SVT |
CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông |
11,450 |
16,250 |
HOSE |
52 |
TCM |
CTCP Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công |
29,850 |
38,800 |
HOSE |
53 |
TDM |
CTCP Nước Thủ Dầu Một |
57,720 |
71,760 |
HOSE |
54 |
TFC |
CTCP Trang |
74,620 |
86,375 |
HNX |
55 |
THG |
CTCP đầu tư và xây dựng Tiền Giang |
50,800 |
68,900 |
HOSE |
56 |
TLG |
CTCP tập đoàn Thiên Long |
46,050 |
63,180 |
HOSE |
57 |
TNG |
CTCP Đầu tư và Thương mại TNG |
16,200 |
19,540 |
HNX |
58 |
TRC |
CTCP Cao su Tây Ninh |
63,500 |
81,700 |
HOSE |
59 |
VC7 |
CTCP Tập đoàn BGI |
7,500 |
10,400 |
HNX |
60 |
VGC |
Tổng Công ty Viglacera – CTCP |
39,400 |
51,900 |
HOSE |
61 |
VHC |
CTCP Vĩnh Hoàn |
50,700 |
64,800 |
HOSE |
62 |
VOS |
CTCP Vận tải Biển Việt Nam |
12,050 |
14,780 |
HOSE |
63 |
VRE |
CTCP Vincom Retail |
24,760 |
32,370 |
HOSE |
64 |
VSC |
CTCP Container Việt Nam |
22,880 |
30,420 |
HOSE |
65 |
VTO |
CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco |
11,550 |
16,180 |
HOSE |
66 |
VTP |
Tổng CTCP Bưu chính Viettel |
108,200 |
119,800 |
HOSE |
67 |
YEG |
CTCP Tập đoàn Yeah1 |
11,150 |
13,510 |
HOSE |
- Thời gian áp dụng
- Từ ngày 09/05/2025: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới
Trân trọng.
CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY