Tin tức
67 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

67 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

08/05/2025

Banner PHS

  CÔNG TY CỔ PHẦN

CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG

__________

Số: 77/2025/TB-QLRR

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TP.HCM, ngày 08 tháng 05 năm 2025

THÔNG BÁO

V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa

Căn cứ:

  • Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 08/05/2025

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:    

  1. Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:

STT

Mã cổ phiếu

Tên cổ phiếu

Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (VND)

Sàn giao dịch

Mới

1

AAA

CTCP Nhựa An Phát Xanh

6,890

9,160

HOSE

2

ACL

CTCP XNK Thuỷ sản Cửu Long An Giang

9,000

12,830

HOSE

3

ADS

CTCP Damsan

7,570

9,100

HOSE

4

ANV

CTCP Nam Việt

13,300

19,180

HOSE

5

ASM

CTCP Tập đoàn Sao Mai

6,330

8,870

HOSE

6

BVH

Tập đoàn Bảo Việt

42,000

63,700

HOSE

7

CCL

CTCP Đầu Tư và Phát Triển Đô thị Dầu Khí Cửu Long

6,110

7,540

HOSE

8

CII

CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

11,250

16,770

HOSE

9

CMG

CTCP tập đoàn công nghệ CMC

31,000

39,600

HOSE

10

CRC

CTCP Create Capital Việt Nam

8,400

10,340

HOSE

11

CSV

CTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam

30,650

43,700

HOSE

12

CTD

CTCP Xây dựng Coteccons

69,100

101,270

HOSE

13

DBC

CTCP Tập đoàn DABACO Việt Nam

23,600

35,810

HOSE

14

DC4

CTCP Xây dựng DIC Holdings

11,550

16,320

HOSE

15

DCM

CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau

26,600

44,460

HOSE

16

DGW

CTCP Thế giới số

30,900

42,830

HOSE

17

DIG

Tổng CTCP Đầu tư phát triển xây dựng

16,050

20,340

HOSE

18

DL1

CTCP Tập đoàn Alpha Seven

5,600

6,600

HNX

19

DTA

CTCP Đệ Tam

4,360

5,250

HOSE

20

DTD

CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt

15,200

18,820

HNX

21

DXS

CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh

5,710

8,450

HOSE

22

FMC

CTCP Thực phẩm Sao Ta

37,950

48,490

HOSE

23

GDW

CTCP Cấp nước Gia Định

34,700

39,300

HNX

24

GEE

CTCP Điện lực Gelex

57,000

76,700

HOSE

25

GEG

CTCP Điện Gia Lai

15,010

18,200

HOSE

26

GMD

CTCP Gemadept

45,350

67,600

HOSE

27

HAH

CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An

64,740

86,450

HOSE

28

HDC

CTCP Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu

22,500

28,300

HOSE

29

HDG

CTCP Tập đoàn Hà Đô

21,150

28,600

HOSE

30

HQC

CTCP Tư vấn – Thương mại – Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân

2,730

3,940

HOSE

31

HRC

CTCP Cao su Hòa Bình

32,150

33,100

HOSE

32

HTG

Tổng CTCP Dệt may Hòa Thọ

38,350

50,760

HOSE

33

IDC

Tổng công ty IDICO - CTCP

38,100

44,200

HNX

34

KHS

CTCP Kiên Hùng

16,700

23,700

HNX

35

KSB

CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

15,000

19,680

HOSE

36

KSF

CTCP Tập đoàn Sunshine

91,000

80,000

HNX

37

LHG

CTCP Long Hậu

27,850

36,010

HOSE

38

MSH

CTCP May Sông Hồng

47,250

60,250

HOSE

39

NFC

CTCP Phân lân Ninh Bình

28,100

52,800

HNX

40

NHA

Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà và Đô thị Nam Hà Nội

20,650

27,430

HOSE

41

NLG

CTCP Đầu tư Nam Long

27,850

36,300

HOSE

42

NTL

CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm

13,200

18,220

HOSE

43

PAN

CTCP Tập đoàn PAN

21,900

30,680

HOSE

44

PET

Tổng CTCP Dịch vụ tổng hợp Dầu khí

17,950

24,600

HOSE

45

PIC

CTCP Đầu tư Điện lực 3

21,900

27,300

HNX

46

PVD

Tổng Công ty CP khoan và dịch vụ khoan dầu khí

17,900

22,500

HOSE

47

SAM

CTCP SAM Holdings

6,000

7,680

HOSE

48

SCR

CTCP Địa Ốc Sài Gòn Thương Tín

5,450

6,000

HOSE

49

SCS

CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn

55,800

77,870

HOSE

50

SHB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

12,710

14,000

HOSE

51

SVT

CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông

11,450

16,250

HOSE

52

TCM

CTCP Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công

29,850

38,800

HOSE

53

TDM

CTCP Nước Thủ Dầu Một

57,720

71,760

HOSE

54

TFC

CTCP Trang

74,620

86,375

HNX

55

THG

CTCP đầu tư và xây dựng Tiền Giang

50,800

68,900

HOSE

56

TLG

CTCP tập đoàn Thiên Long

46,050

63,180

HOSE

57

TNG

CTCP Đầu tư và Thương mại TNG

16,200

19,540

HNX

58

TRC

CTCP Cao su Tây Ninh

63,500

81,700

HOSE

59

VC7

CTCP Tập đoàn BGI

7,500

10,400

HNX

60

VGC

Tổng Công ty Viglacera – CTCP

39,400

51,900

HOSE

61

VHC

CTCP Vĩnh Hoàn

50,700

64,800

HOSE

62

VOS

CTCP Vận tải Biển Việt Nam

12,050

14,780

HOSE

63

VRE

CTCP Vincom Retail

24,760

32,370

HOSE

64

VSC

CTCP Container Việt Nam

22,880

30,420

HOSE

65

VTO

CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco

11,550

16,180

HOSE

66

VTP

Tổng CTCP Bưu chính Viettel

108,200

119,800

HOSE

67

YEG

CTCP Tập đoàn Yeah1

11,150

13,510

HOSE

  1. Thời gian áp dụng
  • Từ ngày 09/05/2025: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới

Trân trọng.

CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY

Banner PHS
Logo PHS

Trụ sở: Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 

(Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày - trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ) 

1900 25 23 58
support@phs.vn
Kết nối với chúng tôi:

Đăng ký nhận tin

Tải app PHS-Mobile Trading

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú HưngCông ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng