Tin tức
BTC: Thuyết minh báo cáo quyết toán tài chính năm 2004

BTC: Thuyết minh báo cáo quyết toán tài chính năm 2004

27/02/2005

Banner PHS

BTC: Thuyết minh báo cáo quyết toán tài chính năm 2004

I - ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY :

- Hình thức sở hữu vốn :            Công ty cổ phần

           

1.2 - Hình thức hoạt động :

- Hoạt động dưới luật Công ty .

- Nhân thầu theo phương thức tự tìm kiếm , đấu thầu .

1.3 - Lĩnh vực kinh doanh :

-    Thiết kế chế tạo lắp đặt máy cơ khí nông nghiệp .

Trung đại tu các loại máy thi công cơ giới . Chế tạo phụ tùng thay thế .

Lắp đặt cấu kiện kim loại , thiết bị công trình thuỷ lợi thuỷ điện

-    Sản xuất , lắp ráp kết cấu thép trong xây dựng , công nghiệp .

Xây dựng công trình thuỷ lợi thuỷ điện , công nghiệp và dân dụng

San lấp mặt bằng xây dựng , xử lí nền móng công trình .

Xây dựng cầu đường .

 

1.4 - Tổng số cán bộ công nhân viên :      209 người 

1.5 - Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm

 

+ KHÓ KHĂN :

- Các công trình nhà nước giao thi công khi hoàn thành không được thanh toán kịp thời , thiếu vốn cho sản xuất làm ảnh hưởng đến các chế độ thanh toán với ngân sách  nhà nước .                 

Lãi vay cao , giá vật tư , xăng dầu , sắt thép tăng  đột biến , giá thầu không điều chỉnh , giảm sản xuất không đủ bù chi phí trong đó có khấu hao . Vốn cuả công ty bị chiếm dụng khá lớn . Tình hình thanh toán cuả các chủ đầu tư chậm .

Khối lượng hợp đồng lớn , chủ đầu tư nghiệm thu giải không kịp thời , do đó khối lượng dở dang khá cao . Ngân hàng không cho vay , vốn đặc biệt khó khăn .

                       

+ THUẬN LỢI

Sản phẩm đạt chất lượng được thị trường chấp nhận , do vậy luôn tìm đủ việc cho người lao động .

Được tổ chức BVQI cấp chứng chỉ hệ thống quản lí chất lượng IS9002 .

Công ty năng động trong việc tìm kiếm nguồn vốn  .

 

II - CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP :

 

2.1- Niên độ kế toán      

- Bắt đầu : 1/1

- Kết thúc : 31/12

                       

2.2 -Đơn vị sử dụng tiền tệ :

- Tiền đồng Việt nam .

Ngoại tệ quy đổi theo tỷ giá Ngân hàng ngoại thương Việt nam .

2.3 - Hình thức kế toán :

 - Chứng từ ghi sổ

2.4 - Phương pháp kế toán tài sản cố định :

- Khấu hao theo phương pháp đường thẳng

- Nguyên tắc đánh giá tài sản cố định theo quy định của Bộ tài chính .

+ TSCĐ mua mới           = Giá mua         + Chi phí lắp đặt chạy thử

            + Giá trị còn lại = Nguyên giá     - Lũy kế khấu hao TSCĐ

2.5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho :

- Nguyên tắc : Giá thực tế đích danh

Phương pháp kê khai thường xuyên

 

III - CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRonG BÁO CÁO TÀI CHÍNH :

3.1 - Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố  :

 

YẾU TỐ CHI PHÍ

SỐ TIỀN

1 - CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU

5.792.800.522

2 - CHI PHÍ NHÂN CÔNG

4.237.837.648

3 - CHI PHÍ KHẤU HAO TSCĐ

1.045.392.445

4 - CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGOÀI

11.298.170237

5 - CHI PHÍ BẰNG TIỀN KHÁC

2.003.089.151

           

3.2 - Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu :

 

Chỉ tiêu

Đầu kì

Tăng trong kì

Giảm trong kì

Cuối kì

I – Nguồnvốn kinh doanh

13.783.546.095

 

603.283.782

13.180.262.313

1- Vốn cổ đông

12.613.458.341

 

 

12.613.458.341

2- Thặng dư vốn cổ phần

603.283.782

 

603.283.782

 

3- Nguồn vốn tự bổ sung

566.803.972

 

 

566.803.972

II – Các quỹ 

-48.781.756

25.461.841

55.900.000

-79.219.915

 1- Qũy PTKD

45.834.151

 

 

45.834.151

 2- Qũy dự trữ

306.121.860

 

 

306.121.860

 3- Qũy KT-PL

-400.737.767

25.461.841

55.900.000

-431.175.926

TỔNG CỘNG

13.734.764.339

25.461.841

659.183.782

13.101.042.398

 

3.3 Tình hình thu nhập cuả cán bộ công nhân viên .

 

CHỈ TIÊU

 

TIỀN  LƯƠNG

 

 

KỲ NÀY

  1 - Tổng quỹ tiền lương

 

3.944.253.860

  2 - Tiền thưởng

 

0

  3 - Tổng thu nhập

 

3.944.253.860

  4 – Tiền lương bình quân

 

1.572.669

  5 – Thu nhập bình quân

 

1.572.669

 

3.4 Bố trí cơ cấu vốn .

 

            Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh :

CHỈ TIÊU

 

CHÍN THÁNG NĂM 2004

(%)

I - BỐ TRÍ CƠ CẤU VỐN

 

 

 

 1.1 Bố trí cơ cấu tài sản

 

 

 

     Tài sản cố định /tổng tài sản

 

        12,57  

(%)

     Tài sản lưu động  /tổng tài sản

 

        87,43  

(%)

 1.2 Bố trí cơ cấu nguồn vốn

 

 

 

     Nợ phải trả /Tổng nguồn vốn

 

        72,38  

(%)

    Nguồn vốn chủ sở hữu / Tổng nguồn vốn

 

        27,62  

(%)

II- KHẢ NĂNG THANH TÓAN

 

 

 

 2.1 Khả năng thanh toán hiện hành

 

        17,36  

(%)

 2.2 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

 

      120,82  

(%)

 2.3 Khả năng thanh toán nhanh

 

              -    

(%)

 2.4 Khả năng thanh toán nợ dài hạn 

 

 

(%)

 

 

 

 

III - TỶ SUẤ SINH LỜI

 

 

 

 3.1 Tỷ xuất lợi nhuận /Doanh thu

 

 

 

 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu

 

      (15,64) 

(%)

 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu

 

      (15,64) 

(%)

 3.2 Tỷ suất lợi nhuận  trên tổng tài sản

 

 

 

 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sãn 

 

      (17,29) 

(%)

 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

 

      (17,29) 

(%)

 3.3  Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn sở hữu

      (62,58) 

(%)

 

 

 

 

 

TTGDCK TPHCM

Banner PHS
Logo PHS

Trụ sở: Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 

(Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày - trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ) 

1900 25 23 58
support@phs.vn
Kết nối với chúng tôi:

Đăng ký nhận tin

Tải app PHS-Mobile Trading

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú HưngCông ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng