Tin tức
CÁC THÔNG SỐ KINH TẾ VĨ MÔ NĂM 2002

CÁC THÔNG SỐ KINH TẾ VĨ MÔ NĂM 2002

19/05/2004

Banner PHS

CÁC THÔNG SỐ KINH TẾ VĨ MÔ NĂM 2002

GDP theo đầu người 2002

US$441

Tốc độ tăng of GDP 2002

7.04%

Tốc độ tăng GDP bình quân 1990-2002

6.6%

Tỷ lệ tính theo ngành kinh tế of GDP 2002

 

Nông nghiệp

22.99%

Công nghiệp và xây dựng

38.55%

Dịch vụ

38.46%

Tỷ giá bình quân 2002*1

US$1 = Dong 15,242

Lạm phát cuối năm 2002; so với năm trước

4%

Tài chính công NSTW, % GDP theo giá thị trường, số liệu 2002 dự kiến*2  

Thu

19.94%

Chi

22.47%

Thâm hụt

2.53%

Nợ nước ngoài % GDP, cuối năm 2002

40%

Cán cân thanh toán quy ra ngoại tệ chuyển đổi 2002

 

Xuất khẩu f.o.b.

US$16.53 tỷ

Nhập khẩu c.i.f.

US$19.3 tỷ

Thâm hụt

US$2.77 tỷ

Các mặt hàng xuất khẩu chính 2002:
Dầu thô 20%, Dệt may 16%, Thuỷ sản 12%, Giày dép 11%, Gạo 4%, Cà phê 2%, Các mặt hàng khác 35%.

Các mặt hàng nhập khẩu chính 2002:
Thiết bị 19%, xăng dầu 10%, dệt 9%, thép 7%, vải 5%, xe máy 2%; đồ điện tủ 2%, phân bón 2%, các mặt hàng khác 44%.

Các thị trường xuất khẩu chính 2002:
Nhật 15%, Mỹ 15%, Trung Quốc 9%, Australia 8%, Singapore 6%, Đài Loan 5%, Đức 4%, Anh 3%, Hàn Quốc 3%, Pháp 3%, các thị trường khác 29%.

Khả năng cạnh tranh, xếp hạng tổng thể 80 quốc gia, 2002

65

Chỉ số công nghệ

68

Chỉ số hành chính công

62

Chỉ số môi trường kinh tế vĩ mô

38

*1 Tỷ giá Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
*2 Dự kiến của Bộ Tài chính

Dân số

Dân số 2002

79.7 triệu

Thành thị

25%

Nông thôn

75%

Tốc đọ tăng dân số

1.31%

Mật độ dân cư người/Km2

240.7

Diện tích KM2

331,114

UNDP

Banner PHS
Logo PHS

Trụ sở: Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 

(Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày - trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ) 

1900 25 23 58
support@phs.vn
Kết nối với chúng tôi:

Đăng ký nhận tin

Tải app PHS-Mobile Trading

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú HưngCông ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng