Kế hoạch SXKD năm 2003 của TRANSIMEX SAIGon
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch 2003 |
Ước thực hiện |
So với KH |
I. Khối lượng sản phẩm dịch vụ: |
|
|
|
|
1. Dịch vụ đại lý và giao nhận hàng hóa XNK: |
Tấn |
492.600 |
620.000 |
126% |
- Giao nhận hàng hóa XNK |
Tấn |
222.600 |
326.048 |
146% |
- Đại lý tàu biển |
Tấn |
270.000 |
293.952 |
108% |
2. Dịch vụ khai thác ICD |
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển hàng hóa |
Tấn |
554.800 |
721.173 |
130% |
- Khối lượng luân chuyển hàng hóa |
Tấn/km |
9.015.500 |
14.777.772 |
164% |
- Tổng khối lượng nâng, hạ qua kho, cảng ICD |
TEU |
241.821 |
326.909 |
135% |
- Diện tích kho sử dụng |
m2 |
107.580 |
123.529 |
115% |
- Diện tích bãi sử dụng |
m2 |
612.297 |
583.140 |
95% |
II. Chỉ tiêu tài chính |
|
|
|
|
1. Tổng doanh thu thuần kinh doanh |
Trieäu VNĐ |
84.050 |
109.000 |
129% |
2. Tổng lợi nhuận trước thuế |
Trieäu VNĐ |
12.264 |
15.589 |
127% |
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2003
Đơn vị: Triệu đồng
Các hạng mục |
Địa điểm xây dựng |
Dự toaùn |
Quyết toán |
Ghi chú |
I. XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|
2.690 |
399 |
|
Di dời, xây mới kho thường |
Thủ Đức |
1.890 |
- |
Chưa thực hiện di dời xây kho mới do hàng nhập chưa giải toả được. Dự kiến thực hiện vào QI/04 |
Xây mới văn phòng chi nhánh Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
500 |
- |
Đang hoàn tất thủ tục xây dựng |
Xây bờ kè, đường kênh đào XM Hà Tiên |
Thủ Đức |
300 |
399 |
Đã quyết toán |
II. SỬA CHỮA LỚN |
|
1.220 |
1.096,4 |
Đã quyết toán toàn bộ |
TTGDCK