Kết quả SXKD năm 2003 của VTC
CHỈ TIÊU |
NĂM 2002 |
NĂM 2003 |
Tổng doanh thu |
51.319.020.026 |
59.976.584.204 |
Doanh thu thuần |
51.319.020.026 |
59.976.584.204 |
Giá vốn hàng bán |
33.730.363.814 |
35.509.040.873 |
Lợi nhuận gộp |
17.588.656.212 |
24.467.543.331 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
146.816.088 |
1.375.829.019 |
Chi phí tài chính Trong đó: Lãi vay phải trả |
141.666.365 |
122.815.497 122.542.770 |
Chi phí bán hàng |
1.990.100.040 |
4.048.123.653 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
5.619.119.962 |
10.136.669.584 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD |
9.984.585.933 |
11.535.763.616 |
Thu nhập khác |
76.460.425 |
75.280.869 |
Chi phí khác |
30.038.677 |
37.726.043 |
Lợi nhuận khác |
46.421.748 |
37.554.826 |
Tổng lợi nhuận trước thuế |
10.031.007.681 |
11.573.318.442 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.086.500.974 |
1.118.850.474 |
Lợi nhuận sau thuế |
7.944.506.707 |
10.454.467.968 |
Ghi chú: Lợi nhuận sau thuế đã bao gồm 100% lợi nhuận của Trung tâm sản xuất thẻ thông minh trong đó VTC chỉ chiếm 60% vốn.
Các số liệu trên chưa được kiểm toán.
Lợi nhuận sau thuế của VTC đã được công bố trên Bản tin TTCK ngày 16/12/2003 là 12,6 tỷ đồng. Như vậy, chênh lệch giữa số liệu đã công bố lần trước và số liệu hiện nay là 2,15 tỷ đồng vì lý do sau:
1. Số liệu công bố vào ngày
2. Chi phí tăng 1,252 tỷ đồng do trích bổ sung quỹ tiền lương căn cứ theo Nghị quyết Đại hội cổ đông ngày 28/03/2003;
3. Chí phí nghiên cứu sản phẩm AN2 năm 2003: 1,5 tỷ đồng.
TTGDCK