Nghị quyết ĐHĐCĐ của Danaplast ngày 9/3/2003
Đại Hội đồng cổ đông nhất trí chấp thuận các vấn đề sau:
Vấn đề 1: Đại Hội đồng cổ đông nhất trí thông qua báo cáo tài chính năm 2002 của Hội đồng Quản trị và báo cáo kiểm tra của Ban Kiểm soát với các số liệu chính như sau:
- Doanh thu thuần : 59.518.269.107 đồng
- Lợi nhuận : 2.358.486.484 đồng
- Tổng Tài sản : 26.955.405.509 đồng
Trong đó: TSLĐ & đầu tư ngắn hạn : 21.217.256.555 đồng
TSCĐ & đầu tư dài hạn : 5.738.148.954 đồng
- Tổng Nguồn vốn : 26.955.405.509 đồng
Trong đó: Nợ phải trả : 7.843.105.596 đồng
Nguồn vốn chủ sở hữu : 19.112.299.913 đồng
Vấn đề 2: Chấp nhận phương án chia cổ tức và trích lập các quỹ năm 2002 từ lợi nhuận sau thuế như sau:
- Tổng lợi nhuận : 2.358.486.484 đồng
- Chia cổ tức 10% trên Vốn điều lệ : 1.587.280.000 đồng
- Quỹ đầu tư phát triển : 472.000.000 đồng
- Trích quỹ dự phòng tài chính : 150.000.000 đồng
- Trích quỹ phúc lợi khen thưởng : 149.206.484 đồng
Vấn đề 3: Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư năm 2003 như sau:
1. Kế hoạch sản xuất kinh doanh:
- Sản lượng : 4.050 tấn
- Doanh thu : 65 tỷ
- Tỷ suất lợi nhuận trên Vốn điều lệ : 10%
2. Đầu tư:
- Dây chuyền sản xuất tấm ốp trần : 3.388.000.000 đồng
- Trạm biến áp 560 KVA : 500.000.000 đồng
- Xây dựng nhà xưởng : 500.000.000 đồng
- Máy dệt 5 cái : 847.000.000 đồng
- Tổng cộng : 5.235.000.000 đồng
Vấn đề 4: Quỹ lương chi trả cho người lao động công ty năm 2003 không thấp hơn năm 2002 và giao cho HĐQT giải quyết trên cơ sở phù hợp với kết qủa kinh doanh của công ty.
Vấn đề 5: Lộ trình áp dụng điều lệ mẫu và thời gian thực hiện điều lệ mới bắt đầu từ tháng 4/2004. Đại hội đồng Cổ đông giao cho HĐQT thực hiện theo quy định.
Vấn đề 6: Mức thù lao năm 2002 của Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát như sau:
1. Chủ tịch HĐQT : 400.000 đồng/tháng
2. Phó Chủ tịch HĐQT : 300.000 đồng/tháng
3. Ủy viên HĐQT : 200.000 đồng/tháng
4. Trưởng Ban Kiểm soát : 200.000 đồng/tháng
5. Ủy viên Ban Kiểm soát : 100.000 đồng/tháng
TTGDCK