Vì sao nhiều công ty Mỹ “chăm” giữ tiền mặt?
Các công ty nắm giữ tiền mặt vì nhiều lý do khác nhau, như chờ cơ hội để mua những tài sản có giá trị, phục vụ công tác điều hành, hoạt động hàng ngày, quản lý các tài sản, chuẩn bị đầu tư tương lai hoặc đơn giản là đề phòng khi thị trường lên xuống thất thường.
![]() |
Ngoài ra, việc một công ty nắm giữ số lượng tiền mặt hoặc các tài sản thanh khoản chiếm tỷ lệ lớn trong tổng số tài sản của họ, cũng có thể khiến nhà đầu tư cảm thấy tò mò về quy mô cũng như các hoạt động tương lai của hãng. Đây là một cách hấp dẫn đầu tư khá thú vị.
Các nhà phân tích của hãng tin CNBC vừa công bố danh sách gồm các công ty thuộc chỉ số S&P 500 đang nắm giữ lượng lớn tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn, trên cơ sở số liệu của Capital IQ và Thomson Reuters. Danh sách này có sự phân chía theo từng lĩnh vực.
Dưới đây là thông tin chi tiết về 10 công ty đầu bảng trong từng lĩnh vực kinh doanh.
Diamond Offshore (DO)
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 17,8%
Tỷ lệ tiền mặt trong thu nhập hàng năm: 38%
Tổng giá trị tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 1,24 tỷ USD
Tỷ lệ trung bình trong các hãng năng lượng
Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng giá trị tài sản: 6,38% (*)
Tổng lượng tiền mặt trung bình trong nhóm ngành: 90,99 triệu USD
Các công ty giàu tiền mặt khác cùng ngành
Devon Energy (DVN): 17,8% tổng tài sản
Sunoco (SUN): 17,2% tổng tài sản
*Tài sản thanh khoản được hiểu là gồm số tiền mặt cùng các khoản đầu tư ngắn hạn.
Priceline.com (PCLN)
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 63%
Tỷ lệ tiền mặt trong thu nhập hàng năm: 58,7%
Tổng giá trị tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 2,4 tỷ USD
Tỷ lệ trung bình của các hãng hàng tiêu dùng không thiết yếu
Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng giá trị tài sản: 19,99%
Tổng lượng tiền mặt trung bình trong nhóm ngành: 25,28 triệu USD
Các công ty giàu tiền mặt khác cùng ngành
Apollo Group (APOL): 40,7% tổng tài sản
Amazon.com (AMZN): 37,9% tổng tài sản
Altera Corp (ALTR)
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 80,3%
Tỷ lệ tiền mặt trong thu nhập hàng năm: 166,5%
Tổng giá trị tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 3,44 tỷ USD
Tỷ lệ trung bình của các hãng công nghệ
Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng giá trị tài sản: 26,72%
Tổng lượng tiền mặt trung bình trong nhóm ngành: 388 triệu USD
Các công ty giàu tiền mặt khác cùng ngành
VeriSign (VRSN): 72,5% tổng tài sản
Analog Devices (ADI): 69,5% tổng tài sản
Expeditors International Washington (EXPD)
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 45,2%
Tỷ lệ tiền mặt trong thu nhập hàng năm: 21,1%
Tổng giá trị tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 1,29 tỷ USD
Tỷ lệ trung bình của các hãng công nghiệp
Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng giá trị tài sản: 12,55%
Tổng lượng tiền mặt trung bình trong nhóm ngành: 220,1 triệu USD
Các công ty giàu tiền mặt khác cùng ngành
Fluor (FLR): 27,3% tổng tài sản
Masco Corp (MAS): 22,7% tổng tài sản
Franklin Resources (BEN)
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 50,4%
Tỷ lệ tiền mặt trong thu nhập hàng năm: 94,5%
Tổng giá trị tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 6,75 tỷ USD
Tỷ lệ trung bình của các hãng tài chính
Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng giá trị tài sản: 31,47%
Tổng lượng tiền mặt trung bình trong nhóm ngành: 4,53 tỷ USD
Các công ty giàu tiền mặt khác cùng ngành
BNY Mellon (BK): 47,3% tổng tài sản
Citigroup (C): 42,1% tổng tài sản
Gilead Sciences (GILD)
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 57,2%
Tỷ lệ tiền mặt trong thu nhập hàng năm: 118,1%
Tổng giá trị tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 9,9 tỷ USD
Tỷ lệ trung bình của các hãng y tế
Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng giá trị tài sản: 26,16%
Tổng lượng tiền mặt trung bình trong nhóm ngành: 236,2 triệu USD
Các công ty giàu tiền mặt khác cùng ngành
Humana (HUM): 51,5% tổng tài sản
Waters Corp. (WAT): 47,1% tổng tài sản
Lorillard (LO)
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 54,3%
Tỷ lệ tiền mặt trong thu nhập hàng năm: 36,7%
Tổng giá trị tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 1,63 tỷ USD
Tỷ lệ trung bình của các hãng vật liệu tiêu dùng
Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng giá trị tài sản: 6,87%
Tổng lượng tiền mặt trung bình trong nhóm ngành: 69,69 triệu USD
Các công ty giàu tiền mặt khác cùng ngành
Sara Lee (SLE): 30,5% tổng tài sản
Mead Johnson Nutrition (MJN): 22,9% tổng tài sản
MetroPCS Communications (PCS)
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 23,7%
Tỷ lệ tiền mặt trong thu nhập hàng năm: 46,3%
Tổng giá trị tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 2,24 tỷ USD
Tỷ lệ trung bình của các hãng dịch vụ viễn thông
Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng giá trị tài sản: 3,96%
Tổng lượng tiền mặt trung bình trong nhóm ngành: 25,6 triệu USD
Các công ty giàu tiền mặt khác cùng ngành
Sprint Nextel (S): 11,3% tổng tài sản
Verizon Communications (VZ): 6,1% tổng tài sản
The Mosaic Company (MOS)
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 23%
Tỷ lệ tiền mặt trong thu nhập hàng năm: 32,5%
Tổng giá trị tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 3,6 tỷ USD
Tỷ lệ trung bình của các hãng nguyên vật liệu
Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng giá trị tài sản: 8,57%
Tổng lượng tiền mặt trung bình trong nhóm ngành: 40,15 triệu USD
Các công ty giàu tiền mặt khác cùng ngành
Sigma Aldrich (SIAL): 21% tổng tài sản
Nucor Corp. (NUE): 17,6%
AES Corp (AES)
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 10,9%
Tỷ lệ tiền mặt trong thu nhập hàng năm: 24,7%
Tổng giá trị tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn: 4,35 tỷ USD
Tỷ lệ trung bình của các hãng kinh doanh đa ngành
Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng giá trị tài sản: 2,05%
Tổng lượng tiền mặt trung bình trong nhóm ngành: 20,6 triệu USD
Các công ty giàu tiền mặt khác cùng ngành
Constellation Energy (CEG): 5% tổng tài sản
NRG Energy (NRG): 4,6% tổng tài sản
Hồng Ngọc
tbktvn