Tin tức
191 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

191 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

21/05/2025

Banner PHS

  CÔNG TY CỔ PHẦN

CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG

__________

Số: 90/2025/TB-QLRR

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TP.HCM, ngày 21 tháng 05 năm 2025

THÔNG BÁO

V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa

Căn cứ:

  • Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 21/05/2025

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:    

  1. Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:

STT

Mã cổ phiếu

Tên cổ phiếu

Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (VND)

Sàn giao dịch

Mới

1

ACB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu

33,670

33,280

HOSE

2

ACC

CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC

19,170

18,130

HOSE

3

ACG

CTCP Gỗ An Cường

53,820

47,120

HOSE

4

AGR

CTCP Chứng khoán Agribank

24,700

19,690

HOSE

5

APG*

CTCP Chứng khoán APG

19,170

11,800

HOSE

6

BAB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á

15,600

14,500

HNX

7

BAX

CTCP Thống Nhất

51,800

46,800

HNX

8

BHN

Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước Giải khát Hà Nội

48,750

48,490

HOSE

9

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

60,380

47,060

HOSE

10

BMC

CTCP Khoáng sản Bình Định

38,610

26,580

HOSE

11

BMI

Tổng CTCP Bảo Minh

29,570

27,620

HOSE

12

BRC

CTCP Cao su Bến Thành

18,520

17,740

HOSE

13

BSI

CTCP Chứng khoán BIDV

63,960

59,800

HOSE

14

BTP

CTCP Nhiệt điện Bà Rịa

17,090

15,600

HOSE

15

BVS

CTCP chứng khoán Bảo Việt

55,200

40,100

HNX

16

C32

CTCP CIC39

25,540

23,400

HOSE

17

CAP

CTCP Lâm nông sản thực phẩm Yên Bái

63,000

48,400

HNX

18

CEO

CTCP Tập đoàn C.E.O

19,600

16,700

HNX

19

CHP

CTCP Thủy điện Miền Trung

46,930

44,200

HOSE

20

CLC

CTCP Cát Lợi

69,030

64,350

HOSE

21

CLH

CTCP Xi măng La Hiên VVMI

29,900

26,600

HNX

22

CNG

CTCP CNG Việt Nam

45,500

36,720

HOSE

23

CSC

CTCP Tập đoàn COTANA

30,900

27,900

HNX

24

CTI

CTCP Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO

27,620

26,190

HOSE

25

CTS

CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam

52,390

44,780

HOSE

26

DBT

CTCP Dược phẩm Bến Tre

15,920

14,880

HOSE

27

DCL

CTCP Dược phẩm Cửu Long

35,360

33,280

HOSE

28

DCM

CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau

44,460

43,350

HOSE

29

DGC

CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang

121,940

116,870

HOSE

30

DHA

CTCP Hóa An

51,610

49,590

HOSE

31

DHC

CTCP Đông hải Bến tre

48,420

33,280

HOSE

32

DHT

CTCP Dược phẩm Hà Tây

114,900

107,200

HNX

33

DMC

CTCP Xuất nhập khẩu Y tế Domesco

105,300

80,600

HOSE

34

DNP

CTCP DNP Holding

25,400

24,800

HNX

35

DP3

CTCP Dược phẩm Trung ương 3

80,600

70,200

HNX

36

DPM

Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP

46,800

43,870

HOSE

37

DRL

CTCP Thủy điện - Điện lực 3

76,570

73,450

HOSE

38

DSE

CTCP Chứng khoán DNSE

31,590

30,550

HOSE

39

DSN

CTCP Công viên nước Đầm Sen

68,250

60,320

HOSE

40

DVM

CTCP Dược liệu Việt Nam

11,100

9,300

HNX

41

EID

CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội

36,500

32,800

HNX

42

ELC

CTCP Công nghệ - Viễn thông Elcom

34,970

28,600

HOSE

43

EVS

CTCP Chứng khoán Everest

8,200

7,200

HNX

44

FMC

CTCP Thực phẩm Sao Ta

48,490

46,340

HOSE

45

FPT

CTCP FPT

174,330

154,960

HOSE

46

FRT

CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT

230,230

221,520

HOSE

47

FTS

CTCP Chứng khoán FPT

53,040

45,760

HOSE

48

GAS

Tổng công ty Khí Việt Nam - CTCP

95,550

78,650

HOSE

49

GDT

CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành

30,350

27,300

HOSE

50

GIC

CTCP VSC Green Logistics

21,400

19,500

HNX

51

GMH

CTCP Minh Hưng Quảng Trị

10,300

10,270

HOSE

52

GSP

CTCP Vận tải Sản phẩm khí Quốc tế

16,830

15,920

HOSE

53

GTA

CTCP Chế biến gỗ Thuận An

13,740

12,740

HOSE

54

HAX

CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh

21,710

19,110

HOSE

55

HBS

CTCP Chứng khoán Hoà Bình

9,080

8,100

HNX

56

HCD

CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

10,240

9,000

HOSE

57

HCM

CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh

36,330

33,600

HOSE

58

HDB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Phát triển thành phố Hồ Chí Minh

29,250

28,990

HOSE

59

HHP

CTCP HHP GLOBAL

11,700

11,440

HOSE

60

HHV

CTCP Đầu tư hạ tầng giao thông Đèo Cả

16,250

15,730

HOSE

61

HJS

CTCP Thuỷ điện Nậm Mu

43,400

38,700

HNX

62

HMC

CTCP Kim Khí TP.Hồ Chí Minh – Vnsteel

15,990

15,530

HOSE

63

HMR

CTCP Đá Hoàng Mai

15,500

14,600

HNX

64

HPG

CTCP Tập đoàn Hòa phát

33,860

33,340

HOSE

65

HSG

CTCP Tập đoàn Hoa Sen

26,910

21,190

HOSE

66

HT1

CTCP Xi măng Vicem Hà Tiên

15,730

14,170

HOSE

67

HTG

Tổng CTCP Dệt may Hòa Thọ

50,760

50,570

HOSE

68

HTL

CTCP Kỹ thuật và Ô tô Trường Long

38,150

35,230

HOSE

69

HTV

CTCP Logistics Vicem

12,090

11,530

HOSE

70

HUT

CTCP TASCO

17,030

16,700

HNX

71

HVT

CTCP Hóa chất Việt Trì

137,200

39,000

HNX

72

IDV

CTCP Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc

46,200

33,800

HNX

73

IJC

CTCP Phát triển hạ tầng Kỹ thuật

17,290

15,730

HOSE

74

ILB

CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình

41,470

36,400

HOSE

75

IPA

CTCP Tập đoàn Đầu tư I.P.A

17,180

16,600

HNX

76

IVS

CTCP Chứng khoán Guotai Junan (Việt Nam)

13,500

12,300

HNX

77

KDC

CTCP Tập đoàn KIDO

77,480

71,500

HOSE

78

KDH

CTCP đầu tư và kinh doanh nhà Khang Điền

47,450

37,830

HOSE

79

LAF

CTCP Chế biến hàng Xuất khẩu Long An

24,960

22,490

HOSE

80

LBM

CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng

40,300

37,500

HOSE

81

LCG

CTCP LIZEN

13,560

12,150

HOSE

82

LIG

CTCP LICOGI 13

4,200

3,700

HNX

83

LIX

CTCP Bột giặt LIX

46,280

37,960

HOSE

84

LPB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Lộc Phát Việt Nam

46,670

42,830

HOSE

85

LSS

CTCP Mía đường Lam Sơn

16,310

12,670

HOSE

86

MAC

CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải

27,200

24,100

HNX

87

MBS

CTCP Chứng khoán MB

37,310

35,700

HNX

88

MCF

CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực thực phẩm

11,400

10,000

HNX

89

MDC

CTCP Than Mông Dương - Vinacomin

18,000

15,400

HNX

90

MIG

Tổng CTCP Bảo hiểm Quân Đội

22,550

21,320

HOSE

91

MSN

CTCP Tập đoàn MaSan

105,300

81,510

HOSE

92

MVB

Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP

31,300

27,900

HNX

93

NAB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á

22,810

22,160

HOSE

94

NBC

CTCP Than Núi Béo - Vinacomin

14,080

12,700

HNX

95

NDN

CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng

12,700

11,800

HNX

96

NET

CTCP Bột giặt NET

105,500

102,700

HNX

97

NFC

CTCP Phân lân Ninh Bình

52,800

56,800

HNX

98

NHT

CTCP Sản xuất và Thương mại Nam Hoa

14,560

13,780

HOSE

99

NNC

CTCP Đá Núi Nhỏ

38,350

37,960

HOSE

100

NTH

CTCP Thủy điện Nước trong

70,200

66,300

HNX

101

OCB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông

15,660

14,170

HOSE

102

PAC

CTCP Pin Ắc quy miền Nam

50,000

41,860

HOSE

103

PAN

CTCP Tập đoàn PAN

30,680

30,610

HOSE

104

PC1

CTCP Tập đoàn PC1

34,500

28,730

HOSE

105

PCT

CTCP Vận tải biển Global Pacific

16,100

14,800

HNX

106

PDN

CTCP Cảng Đồng Nai

173,800

172,900

HOSE

107

PGD

CTCP Phân phối khí Thấp áp dầu khí Việt Nam

39,000

36,070

HOSE

108

PGI

Tổng CTCP Bảo hiểm Petrolimex

30,350

27,170

HOSE

109

PHC

CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings

7,170

6,570

HOSE

110

PHR

CTCP Cao su Phước Hòa

62,660

60,380

HOSE

111

PLP

CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê

5,520

5,430

HOSE

112

PLX

Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam

58,430

45,240

HOSE

113

PMC

CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic

148,200

144,500

HNX

114

PNJ

CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận

124,410

106,990

HOSE

115

PPP

CTCP Dược phẩm Phong Phú

25,300

24,700

HNX

116

PPS

CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam

15,300

14,500

HNX

117

PSD

CTCP Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí

20,200

14,400

HNX

118

PSI

CTCP Chứng khoán Dầu Khí

8,690

8,500

HNX

119

PSW

CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ

10,600

10,100

HNX

120

PTI

Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện

30,500

27,300

HNX

121

PVB

CTCP bọc ống dầu khí Việt Nam

43,400

35,200

HNX

122

PVC

Tổng công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP

16,900

11,900

HNX

123

PVG

CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam

9,600

8,100

HNX

124

PVI

CTCP PVI

83,000

71,600

HNX

125

PVP

CTCP Vận tải Dầu khí Thái Bình Dương

20,600

18,200

HOSE

126

PVS

Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam

52,900

35,200

HNX

127

PVT

Tổng CTCP Vận tải Dầu khí

36,660

28,340

HOSE

128

S99

CTCP SCI

10,000

9,200

HNX

129

SAB

Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn

76,050

64,740

HOSE

130

SAF

CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco

83,800

68,700

HNX

131

SAV

CTCP Hợp tác Kinh tế & XNK SAVIMEX

26,580

23,460

HOSE

132

SCG

CTCP Tập đoàn Xây dựng SCG

100,100

81,100

HNX

133

SCI

CTCP SCI E&C

10,900

8,700

HNX

134

SD5

CTCP Sông Đà 5

12,600

10,900

HNX

135

SD9

CTCP Sông Đà 9

17,500

14,900

HNX

136

SED

CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam

38,200

31,700

HNX

137

SFG

CTCP Phân bón Miền Nam

13,780

13,520

HOSE

138

SFI

CTCP Đại lý Vận tải Safi

41,530

37,050

HOSE

139

SGC

CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang

163,200

135,200

HNX

140

SGN

CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn

111,150

86,840

HOSE

141

SHA

CTCP Sơn Hà Sài Gòn

5,650

5,200

HOSE

142

SHS

CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội

19,630

16,700

HNX

143

SJD

CTCP Thủy điện Cần Đơn

19,300

18,720

HOSE

144

SJE

CTCP Sông Đà 11

34,000

29,200

HNX

145

SMB

CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung

56,480

53,430

HOSE

146

SRC

CTCP Cao su Sao vàng

32,410

32,240

HOSE

147

SSI

CTCP Chứng khoán SSI

34,120

30,550

HOSE

148

STB

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

52,130

51,350

HOSE

149

STG

CTCP Kho Vận Miền Nam

49,270

40,090

HOSE

150

SVC

CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn

33,410

25,870

HOSE

151

SVT

CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông

16,250

16,180

HOSE

152

SZB

CTCP Sonadezi Long Bình

53,400

50,100

HNX

153

TCL

CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng

54,470

43,810

HOSE

154

TCT

CTCP Cáp treo Núi Bà Tây Ninh

23,330

22,420

HOSE

155

TDP

CTCP Thuận Đức

44,320

43,030

HOSE

156

TDT

CTCP Đầu tư và Phát triển TDT

9,300

8,900

HNX

157

THT

CTCP Than Hà Tu - Vinacomin

15,900

11,400

HNX

158

TIP

CTCP Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa

29,180

23,850

HOSE

159

TLG

CTCP tập đoàn Thiên Long

63,180

62,530

HOSE

160

TMP

CTCP Thủy điện Thác Mơ

86,970

84,500

HOSE

161

TMS

CTCP TRANSIMEX

58,370

54,600

HOSE

162

TPB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong

19,000

17,550

HOSE

163

TRA

CTCP TRAPHACO

98,280

93,860

HOSE

164

TSB

CTCP Ắc quy Tia Sáng

52,800

44,400

HNX

165

TTA

CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành

16,000

13,840

HOSE

166

TV2

CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2

41,270

44,300

HOSE

167

TVS

CTCP chứng khoán Thiên Việt

30,290

23,200

HOSE

168

TVT

Tổng công ty Việt Thắng - CTCP

22,680

20,280

HOSE

169

TYA

CTCP Dây và Cáp điện Taya Việt Nam

22,680

19,630

HOSE

170

UIC

Công ty Cổ phầu Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO (UDICO-IDICO)

62,400

49,660

HOSE

171

VCA

CTCP Thép VICASA - VNSTEEL

14,420

12,980

HOSE

172

VCB

Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

111,800

74,230

HOSE

173

VCS

CTCP VICOSTONE

85,100

61,800

HNX

174

VFG

CTCP Khử trùng Việt Nam

102,180

88,400

HOSE

175

VGP

CTCP Cảng rau Quả

41,000

39,900

HNX

176

VGS

CTCP ống thép Việt Đức VG PIPE

48,300

30,900

HNX

177

VIB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam

25,150

23,660

HOSE

178

VIF

Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam - CTCP

23,100

21,800

HNX

179

VIP

CTCP Vận tải Xăng dầu Vipco

19,630

17,870

HOSE

180

VMC

CTCP VIMECO

9,700

8,900

HNX

181

VMS

CTCP Phát triển Hàng Hải

30,690

25,520

HNX

182

VND

CTCP Chứng khoán VnDirect

19,760

19,690

HOSE

183

VNF

CTCP VINAFREIGHT

19,500

18,300

HNX

184

VNL

CTCP Logistics Vinalink

26,780

26,130

HOSE

185

VNM

CTCP Sữa Việt Nam

86,060

72,670

HOSE

186

VNR

Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt nam

31,000

28,700

HNX

187

VNS

CTCP Ánh Dương Việt Nam

13,520

12,280

HOSE

188

VPB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng

25,000

23,660

HOSE

189

VPD

CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam

34,190

31,780

HOSE

190

VSA

CTCP Đại lý Hàng hải Việt Nam

30,900

30,400

HNX

191

VSC

CTCP Container Việt Nam

30,420

29,380

HOSE

            APG: Tỷ lệ vay (0%). Tỷ lệ tính tài sản đảm bảo giữ như hiện tại

  1. Thời gian áp dụng
  • Từ ngày 22/05/2025: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới

Trân trọng.

CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY

Banner PHS
Logo PHS

Trụ sở: Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 

(Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày - trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ) 

1900 25 23 58
support@phs.vn
Kết nối với chúng tôi:

Đăng ký nhận tin

Tải app PHS-Mobile Trading

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú HưngCông ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng