BTC: Thuyết minh báo cáo quyết toán tài chính năm 2004
I - ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY :
- Hình thức sở hữu vốn : Công ty cổ phần
1.2 - Hình thức hoạt động :
- Hoạt động dưới luật Công ty .
- Nhân thầu theo phương thức tự tìm kiếm , đấu thầu .
1.3 - Lĩnh vực kinh doanh :
- Thiết kế chế tạo lắp đặt máy cơ khí nông nghiệp .
Trung đại tu các loại máy thi công cơ giới . Chế tạo phụ tùng thay thế .
Lắp đặt cấu kiện kim loại , thiết bị công trình thuỷ lợi thuỷ điện
- Sản xuất , lắp ráp kết cấu thép trong xây dựng , công nghiệp .
Xây dựng công trình thuỷ lợi thuỷ điện , công nghiệp và dân dụng
San lấp mặt bằng xây dựng , xử lí nền móng công trình .
Xây dựng cầu đường .
1.4 - Tổng số cán bộ công nhân viên : 209 người
1.5 - Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm
+ KHÓ KHĂN :
- Các công trình nhà nước giao thi công khi hoàn thành không được thanh toán kịp thời , thiếu vốn cho sản xuất làm ảnh hưởng đến các chế độ thanh toán với ngân sách nhà nước .
Lãi vay cao , giá vật tư , xăng dầu , sắt thép tăng đột biến , giá thầu không điều chỉnh , giảm sản xuất không đủ bù chi phí trong đó có khấu hao . Vốn cuả công ty bị chiếm dụng khá lớn . Tình hình thanh toán cuả các chủ đầu tư chậm .
Khối lượng hợp đồng lớn , chủ đầu tư nghiệm thu giải không kịp thời , do đó khối lượng dở dang khá cao . Ngân hàng không cho vay , vốn đặc biệt khó khăn .
+ THUẬN LỢI
Sản phẩm đạt chất lượng được thị trường chấp nhận , do vậy luôn tìm đủ việc cho người lao động .
Được tổ chức BVQI cấp chứng chỉ hệ thống quản lí chất lượng IS9002 .
Công ty năng động trong việc tìm kiếm nguồn vốn .
II - CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP :
2.1- Niên độ kế toán
- Bắt đầu : 1/1
- Kết thúc : 31/12
2.2 -Đơn vị sử dụng tiền tệ :
- Tiền đồng Việt nam .
Ngoại tệ quy đổi theo tỷ giá Ngân hàng ngoại thương Việt nam .
2.3 - Hình thức kế toán :
- Chứng từ ghi sổ
2.4 - Phương pháp kế toán tài sản cố định :
- Khấu hao theo phương pháp đường thẳng
- Nguyên tắc đánh giá tài sản cố định theo quy định của Bộ tài chính .
+ TSCĐ mua mới = Giá mua + Chi phí lắp đặt chạy thử
+ Giá trị còn lại = Nguyên giá - Lũy kế khấu hao TSCĐ
2.5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho :
- Nguyên tắc : Giá thực tế đích danh
Phương pháp kê khai thường xuyên
III - CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRonG BÁO CÁO TÀI CHÍNH :
3.1 - Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố :
YẾU TỐ CHI PHÍ |
SỐ TIỀN |
1 - CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU |
5.792.800.522 |
2 - CHI PHÍ NHÂN CÔNG |
4.237.837.648 |
3 - CHI PHÍ KHẤU HAO TSCĐ |
1.045.392.445 |
4 - CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGOÀI |
11.298.170237 |
5 - CHI PHÍ BẰNG TIỀN KHÁC |
2.003.089.151 |
3.2 - Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu :
Chỉ tiêu |
Đầu kì |
Tăng trong kì |
Giảm trong kì |
Cuối kì |
I – Nguồnvốn kinh doanh |
13.783.546.095 |
|
603.283.782 |
13.180.262.313 |
1- Vốn cổ đông |
12.613.458.341 |
|
|
12.613.458.341 |
2- Thặng dư vốn cổ phần |
603.283.782 |
|
603.283.782 |
|
3- Nguồn vốn tự bổ sung |
566.803.972 |
|
|
566.803.972 |
II – Các quỹ |
-48.781.756 |
25.461.841 |
55.900.000 |
-79.219.915 |
1- Qũy PTKD |
45.834.151 |
|
|
45.834.151 |
2- Qũy dự trữ |
306.121.860 |
|
|
306.121.860 |
3- Qũy KT-PL |
-400.737.767 |
25.461.841 |
55.900.000 |
-431.175.926 |
TỔNG CỘNG |
13.734.764.339 |
25.461.841 |
659.183.782 |
13.101.042.398 |
3.3 Tình hình thu nhập cuả cán bộ công nhân viên .
CHỈ TIÊU |
|
TIỀN LƯƠNG |
|
|
KỲ NÀY |
1 - Tổng quỹ tiền lương |
|
3.944.253.860 |
2 - Tiền thưởng |
|
0 |
3 - Tổng thu nhập |
|
3.944.253.860 |
4 – Tiền lương bình quân |
|
1.572.669 |
5 – Thu nhập bình quân |
|
1.572.669 |
3.4 Bố trí cơ cấu vốn .
Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh : | |||
CHỈ TIÊU |
|
CHÍN THÁNG NĂM 2004 |
(%) |
I - BỐ TRÍ CƠ CẤU VỐN |
|
|
|
1.1 Bố trí cơ cấu tài sản |
|
|
|
Tài sản cố định /tổng tài sản |
|
12,57 |
(%) |
Tài sản lưu động /tổng tài sản |
|
87,43 |
(%) |
1.2 Bố trí cơ cấu nguồn vốn |
|
|
|
Nợ phải trả /Tổng nguồn vốn |
|
72,38 |
(%) |
Nguồn vốn chủ sở hữu / Tổng nguồn vốn |
|
27,62 |
(%) |
II- KHẢ NĂNG THANH TÓAN |
|
|
|
2.1 Khả năng thanh toán hiện hành |
|
17,36 |
(%) |
2.2 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn |
|
120,82 |
(%) |
2.3 Khả năng thanh toán nhanh |
|
- |
(%) |
2.4 Khả năng thanh toán nợ dài hạn |
|
|
(%) |
|
|
|
|
III - TỶ SUẤ SINH LỜI |
|
|
|
3.1 Tỷ xuất lợi nhuận /Doanh thu |
|
|
|
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu |
|
(15,64) |
(%) |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu |
|
(15,64) |
(%) |
3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
|
|
|
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sãn |
|
(17,29) |
(%) |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản |
|
(17,29) |
(%) |
3.3 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn sở hữu |
(62,58) |
(%) | |
|
|
|
|
TTGDCK TPHCM