STT/No. | Ngân hàng/ Bank | Số tài khoản/ Account number |
1 |
Eximbank- CN Sài Gòn/ Eximbank- Saigon branch |
140114851002285 |
2 |
OCB- PGD Tú Xương/ OCB- Tu Xuong Trading Office |
0021100002115004 |
3 |
BIDV- CN Nam Kỳ Khởi Nghĩa/ BIDV- Nam Kỳ Khởi Nghĩa branch |
11910000132943 |
4 |
Indovinabank- Chi nhánh HCM/ Indovinabank- HCM branch |
1017816-004 |
5 |
Fubon Bank- Chi nhánh phụ HCM/ Fubon Bank- HCM City Sub branch |
996170005230VND |
6 |
Sacombank- PGD Etown/ Sacombank- Etown Trading Office |
060 014 065 507 |
7 |
Bangkok Bank- CN HCM/ Bangkok Bank- HCM Branch |
0818-100379-401 |
Từ ngày 01/07/2012, Khách hàng của PHS có thể rút tiền giao dịch tại PHS ở những ngân hàng dưới đây:
STT/No. | Chi nhánh/ Location | Rút tiền/ Withdrawal by check from banks |
1 |
CN Q3/ [0101] District 3 Branch [0101] |
Fubon Bank- Chi nhánh phụ HCM/ Fubon Bank- HCM City Sub branch |
2 |
Sàn GD Q7/ [0102] District 7- Trading floor [0102] |
Indovinabank- Chi nhánh HCM/ Indovinabank- HCM branch |
3 |
Phòng GD Q5/ [0103] District 5- Trading office [0103] |
Indovinabank- Chi nhánh HCM/ Indovinabank- HCM branch |
4 |
Phòng GD Tân Bình/ [0106] Tan Binh- Trading office [0106] |
Eximbank- CN Sài Gòn/ Eximbank- Saigon branch |
5 |
Phòng GD NVC Q1/ [0110] NVC District 1- Trading office [0110] |
Eximbank- CN Sài Gòn/ Eximbank- Saigon branch |
6 |
Chi nhánh Tân Bình/ [0105] Tan Binh Branch [0105] |
Sacombank- PGD Etown/ Sacombank- Etown Trading Office |
7 |
Phòng GD Lê Duẩn Q1/ [0108] Le Duan District 1- Trading office [0108] |
Eximbank- CN Sài Gòn/ Eximbank- Saigon branch |
8 |
Phòng GD Q1/ [0104] District 1- Trading office [0104] |
Bangkok Bank- CN HCM/ Bangkok Bank- HCM Branch |