Tuy nhiên trong quý 2/2013 lần đầu tiên TCT có mức giá vốn lên tới 7,3 tỷ đồng; LNST đạt 4,12 tỷ đồng LNST giảm 56,7% so với cùng kỳ.
CTCP Cáp treo Núi Bà Tây Ninh (mã CK: TCT ) công bố báo cáo tài chính quý 2/2013 với mức EPS 6 tháng đầu năm 2013 đầy ngưỡng mộ và trở thành mức EPS cao nhất trên cả 2 sàn niêm yết hiện nay.
Theo đó, doanh thu thuần đạt 15,4 tỷ đồng tăng 38% so với cùng kỳ năm ngoái; Tuy nhiên đáng lưu ý đây là lần đầu tiên kể từ khi niêm yết TCT có mức giá vốn hàng hóa lên tới con số 7,3 tỷ đồng chiếm tới 47% doanh thu thuần khiến lợi nhuận gộp đạt 8,13 tỷ đồng giảm 24% so với cùng kỳ năm 2012.
![]() |
![]() |
|
Quý 2/2013
|
Quý 2/2012
|
Giá vốn hoạt động vận chuyển
|
7.214.553.212
|
377.702.612
|
Giá vốn hoạt động quảng cáo
|
56.091.301
|
1.315.591
|
Giá vốn hoạt động khác
|
32.477.441
|
|
Có thể thấy giá vốn hoạt động vận chuyển tăng đột biến là nguyên nhân chính khiến trong kỳ giá vốn hàng bán của TCT tăng cao.
Trong kỳ doanh thu tài chính giảm sút mạnh chỉ đạt gần 2 tỷ đồng trong khi cùng kỳ thu được 6,6 tỷ đồng chủ yếu do lãi tiền gửi giảm. Tuy nhiên chi phí cho hoạt động này chỉ phát sinh 26,4 triệu đồng trong khi cùng kỳ lên tới 1,07 tỷ đồng. Ngoài ra chi phí bán hàng và chi phí QLDN cũng tăng cao hơn so với cùng kỳ nên kết quả TCT đạt 4,12 tỷ đồng LNST giảm 56,7% so với cùng kỳ tương đương EPS đạt 1.291 đ/CP.
Lũy kế 6 tháng đầu năm 2013; TCT đạt hơn 79 tỷ đồng doanh thu thuần tăng 34% so với cùng kỳ nhưng LNST chỉ tăng nhẹ 5% đạt 44,88 tỷ đồng tương đương EPS đạt 14.039 đ/CP.
Với kết quả đạt được 6 tháng đầu năm, TCT đã vượt xa kế hoạch 41 tỷ đồng LNTT đã được ĐHCĐ giao phó.
Chỉ tiêu
|
Quý 2/2013
|
Quý 2/2012
|
6 T 2013
|
6 T 2012
|
Doanh thu thuần
|
15.436.645.071
|
11.163.834.924
|
79.046.032.745
|
58.954.782.601
|
Giá vốn hàng bán
|
7.303.121.954
|
379.018.203
|
9.754.821.887
|
1.210.390.943
|
Lợi nhuận gộp
|
8.133.523.117
|
10.784.816.721
|
69.291.210.858
|
57.744.391.658
|
Doanh thu tài chính
|
1.957.818.548
|
6.624.006.556
|
2.650.456.763
|
9.015.010.604
|
Chi phí tài chính
|
26.388.889
|
1.071.025.644
|
26.388.889
|
1.071.025.644
|
Chi phí bán hàng
|
3.038.195.101
|
2.450.650.139
|
8.047.267.800
|
5.407.497.714
|
Chi phí QLDN
|
1.535.825.229
|
1.127.245.132
|
4.192.696.865
|
3.161.744.204
|
Lợi nhuận thuần
|
5.490.932.446
|
12.759.902.362
|
59.675.314.067
|
57.119.134.700
|
Lợi nhuận khác
|
11.331.414
|
16.085.159
|
169.196.732
|
26.631.673
|
LNTT
|
5.502.263.860
|
12.775.987.521
|
59.844.510.799
|
57.145.766.373
|
LNST
|
4.126.697.895
|
9.539.821.913
|
44.883.383.099
|
42.827.292.552
|
EPS (đ/CP)
|
1.291
|
2.984
|
14.039
|
13.396
|
Trang Trần
Theo Trí Thức Trẻ/HNX