I. BIỂU PHÍ DỊCH VỤ HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI (HĐTL) TẠI PHS
| STT | Loại dịch vụ | Mức phí | |
| 
 1 
 | Phí giao dịch HĐTL Chỉ số Chứng khoán VN30 (Index Futures) | ||
| Số lượng hợp đồng giao dịch theo ngày | 
 | ||
| 1 ~ 99 hợp đồng | 7.000 đồng/hợp đồng | ||
| 100 ~ 199 hợp đồng | 6.000 đồng/hợp đồng | ||
| 200 ~ 299 hợp đồng | 5.000 đồng/hợp đồng | ||
| 300 ~ 499 hợp đồng | 4.000 đồng/hợp đồng | ||
| Từ 500 hợp đồng | 3.000 đồng/hợp đồng | ||
| Phí giao dịch HĐTL Trái phiếu Chính phủ (Bond Futures) | 7.000 đồng/hợp đồng | ||
| Phí giao dịch cho Tài khoản VIP | Thỏa thuận | ||
| Phí giao dịch HĐTL chỉ số chứng khoán VN30 qua kênh giao dịch trực tuyến/Mobile app | 5.000 đồng/hợp đồng | ||
| Phí giao dịch HĐTL chỉ số chứng khoán VN30 qua Call-center (T-stock) | 7.000 đồng/hợp đồng | ||
| Lưu ý: Phí trên chưa bao gồm thuế từ giao dịch và phí phải trả HNX, VSDC | |||
| 2 | Phí chậm trả | 13.5%/năm (*) | |
| 3 | Phí in sao kê, xác nhận số dư tài khoản | 55.000 đồng cho bản đầu tiên 22.000 đồng từ bản thứ hai trở đi | |
II. BIỂU PHÍ DỊCH VỤ GIAO DỊCH TRẢ CHO HNX, VSDC, NGÂN HÀNG THANH TOÁN (VIETINBANK)
| STT | Loại dịch vụ | Mức phí | |
| 
 1 
 | Phí dịch vụ giao dịch chứng khoán phái sinh trả cho HNX | ||
| HĐTL VN30 | 2.700 đồng/hợp đồng/giao dịch | ||
| HĐTL Trái phiếu Chính phủ | 4.500 đồng/hợp đồng/giao dịch | ||
| 2 | Phí bù trừ nộp cho VSDC | 2.550 đồng/hợp đồng/giao dịch | |
| 3 | Phí dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ nộp cho VSDC | 0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng (tối đa không quá 1.600.000 đồng/tài khoản/tháng, tối thiểu không thấp hơn 100.000 đồng/tài khoản/tháng) | |
| 4 | Phí nộp/rút tiền ký quỹ trả Vietinbank | 11.000 đồng/giao dịch (Đã bao gồm VAT) | |
| 5 | Phí chuyển tiền | Theo biểu phí áp dụng của từng Ngân hàng | |
III. BIỂU PHÍ LÃI SUẤT ÁP DỤNG
| STT | Loại lãi suất | Biểu phí | 
| 1 | Lãi suất trên số dư tiền gửi tài khoản phái sinh tại PHS | 0.1%/năm (*) | 
| 2 | Lãi suất trên số dư tiền gửi ký quỹ trên tài khoản phái sinh tại VSDC | 0.2%/năm (*) | 
(*): năm được tính trên cơ sở 360 ngày.







