Mẫu Hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính phủ (HĐTL TPCP) 5 năm

STT

Điều khoản

Mô Tả

1

Tên hợp đồng

HĐTL TPCP 5 năm

2

Mã hợp đồng

Theo quy ước xác định mã giao dịch của HNX

3

Tài sản cơ sở

Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc một lần khi đáo hạn

4

Quy mô hợp đồng

1 tỷ đồng

5

Hệ số nhân hợp đồng

10.000

6

Tỷ lệ ký quỹ ban đầu (IM)

Theo chính sách của PHS và phù hợp với quy định VSD

7

Ký quỹ đảm bảo thực hiện hợp đồng (DM)

Theo chính sách của PHS và phù hợp với quy định VSD

8

Giá tham chiếu

Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết (trong ngày giao dịch đầu tiên)

9

Biên độ giao động giá

+/- 3% so với giá tham chiếu

10

Đơn vị giao dịch

01 hợp đồng

11

Bước giá /Đơn vị yết giá

1 đồng

12

Giới hạn lệnh

Tối đa 500 hợp đồng/lệnh

13

Ngày giao dịch cuối cùng

Ngày 15 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 15 là ngày nghỉ

14

Ngày thanh toán cuối cùng

Ngày giao dịch thứ 3 kể từ ngày giao dịch cuối cùng

15

Giá thanh toán tại ngày giao dịch cuối cùng

Giá thanh toán cuối ngày của hợp đồng được xác định tại ngày giao dịch cuối cùng

16

Phương thức thanh toán

Chuyển giao vật chất

17

Tiêu chuẩn trái phiếu giao hàng

TPCP do Kho bạc nhà nước phát hành, có kỳ hạn còn lại từ 3 năm đến 7 năm tính đến ngày thanh toán cuối cùng, có giá trị niêm yết tối thiểu 2.000 tỷ đồng. Hệ số chuyển đổi được tính theo lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm*

*Kho bạc nhà nước

18

Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngày

Theo quy định của VSD

19

Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng

Giá thanh toán cuối ngày tại ngày giao dịch cuối cùng

20

Tháng đáo hạn

03 tháng cuối của 3 Quý gần nhất. Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 6, tháng 9, và tháng 12

 

Mẫu Hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính phủ (HĐTL TPCP) 10 năm

STT

Điều khoản

Mô Tả

1

Tên hợp đồng

HĐTL TPCP 10 năm

2

Mã hợp đồng

Theo quy ước xác định mã giao dịch của HNX

3

Tài sản cơ sở

Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc một lần khi đáo hạn

4

Quy mô hợp đồng

1 tỷ đồng

5

Hệ số nhân hợp đồng

10.000

6

Tỷ lệ ký quỹ ban đầu (IM)

Theo chính sách của PHS và phù hợp với quy định VSD

7

Ký quỹ đảm bảo thực hiện hợp đồng (DM)

Theo chính sách của PHS và phù hợp với quy định VSD

8

Giá tham chiếu

Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết (trong ngày giao dịch đầu tiên)

9

Biên độ giao động giá

+/- 3% so với giá tham chiếu

10

Đơn vị giao dịch

01 hợp đồng

11

Bước giá /Đơn vị yết giá

1 đồng

12

Giới hạn lệnh

Tối đa 500 hợp đồng/lệnh

13

Ngày giao dịch cuối cùng

Ngày 25 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 25 là ngày nghỉ

14

Ngày thanh toán cuối cùng

Ngày giao dịch thứ 3 kể từ ngày giao dịch cuối cùng

15

Giá thanh toán tại ngày giao dịch cuối cùng

Giá thanh toán cuối ngày của hợp đồng được xác định tại ngày giao dịch cuối cùng

16

Phương thức thanh toán

Chuyển giao vật chất

17

Tiêu chuẩn trái phiếu giao hàng

TPCP do Kho bạc nhà nước phát hành trả lãi cuối kỳ 12 tháng/lần, và có các kỳ trả lãi bằng nhau, trả gốc một lần khi đáo hạn, có kỳ hạn còn lại từ 8 năm đến 11 năm tính đến ngày thanh toán cuối cùng, có giá trị niêm yết tối thiểu 2.000 tỷ đồng. Hệ số chuyển đổi được tính theo lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm*

*Kho bạc nhà nước

18

Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngày

Theo quy định của VSD

19

Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng

Giá thanh toán cuối ngày tại ngày giao dịch cuối cùng

20

Tháng đáo hạn

03 tháng cuối của 3 Quý gần nhất. Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 6, tháng 9, và tháng 12