• Thông số áp dụng cho HĐTL Chỉ số

STT

Nội dung thông số

Quy định thông số

1

Tỷ lệ ký quỹ ban đầu

17%

2

Tỷ lệ an toàn (Rat)

75% - 85%

3

Ngưỡng cảnh báo 1: TK bị dừng mở mới vị thế và yêu cầu bổ sung tài sản ký quỹ để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤ Rat

80% - 85%

4

Ngưỡng cảnh báo 2: TK bị yêu cầu bổ sung tài sản ký quỹ để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤ Rat

85% - 87%

5

Ngưỡng xử lý: TK bị bắt buộc xử lý để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤ Rat

90%

6

Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư cá nhân

Dưới 5.000 Hợp đồng

7

Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư tổ chức

Dưới 10.000 Hợp đồng

8

Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư chuyên nghiệp

Dưới 20.000 Hợp đồng

  • Thông số áp dụng cho HĐTL Trái phiếu Chính phủ 

STT

Nội dung thông số

Quy định thông số

1

Tỷ lệ ký quỹ ban đầu

6%

2

Tỷ lệ ký quỹ đảm bảo thực hiện hợp đồng tại ngày E+1

6%

3

Tỷ lệ ký quỹ đảm bảo thực hiện hợp đồng tại ngày E+2

6%

4

Tỷ lệ an toàn (Rat)

75% - 85%

5

Ngưỡng cảnh báo 1: TK bị dừng mở mới vị thế và yêu cầu bổ sung tài sản ký quỹ để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤ Rat

80% - 85%

6

Ngưỡng cảnh báo 2: TK bị yêu cầu bổ sung tài sản ký quỹ để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤ Rat

85% - 87%

7

Ngưỡng xử lý: TK bị bắt buộc xử lý để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤ Rat

90%

8

Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư tổ chức với HĐTL Trái phiếu 

Chính phủ 05 năm

Dưới 5.000 Hợp đồng

9

Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư chuyên nghiệp với HĐTL Trái phiếu Chính phủ 05 năm 

Dưới 10.000 Hợp đồng

10

Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư chuyên nghiệp là tổ chức với HĐTL Trái phiếu  Chính phủ 10 năm

Dưới 10.000 Hợp đồng

11

Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư chuyên nghiệp là cá nhân với HĐTL Trái phiếu Chính phủ 10 năm

Dưới 3.000 Hợp đồng

12

Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư tổ chức với HĐTL Trái phiếu Chính phủ 10 năm

Dưới 5.000 Hợp đồng

Chú ý: 
1.    Các thông số này có thể thay đổi theo quy định của PHS theo từng thời kỳ
2.    Các thông số sẽ được áp dụng tùy theo loại hình khách hàng.