BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ĐẦU TƯ CHỦ ĐỘNG

(Áp dụng từ ngày 01 tháng 12 năm 2023)

1. Phí giao dịch/ Dịch vụ

STT

Loại dịch vụ

Mức phí

1.1

Phí giao dịch cổ phiếu/chứng chỉ quỹ/chứng quyền niêm yết qua các kênh giao dịch trực tuyến

0,1%

1.2

Phí giao dịch cổ phiếu/chứng chỉ quỹ/chứng quyền niêm yết qua Call-Center (T-Stock)

0,5%

1.3

Phí giao dịch lệnh thường trái phiếu chính phủ/trái phiếu doanh nghiệp qua kênh giao dịch trực tuyến

0,1%

1.4

Phí giao dịch thỏa thuận cổ phiếu/trái phiếu chính phủ/trái phiếu doanh nghiệp qua kênh Call-center

0.1%

1.5

Phí giao dịch lệnh thường/giao dịch thỏa thuận cổ phiếu/chứng chỉ quỹ/chứng quyền niêm yết/trái phiếu chỉnh phủ/trái phiếu doanh nghiệp trực tiếp tại quầy

0.5%

1.6

Phí ứng tiền bán chứng khoán

                       12,5% - 14%/năm (Tính trên tổng giá trị tiền ứng).

                      Phí phụ thu 15.000đ/giao dịch

1.7

Phí ứng tiền cổ tức

(Thời hạn ứng trước tối đa không quá 90 ngày)

14%/năm (tối thiểu 50.000 VNĐ).

Phí phụ thu 15.000đ/giao dịch

2. Phí lưu ký                      

STT

Loại dịch vụ

Mức phí mới

 

 

2.1

Phí chuyển khoản chứng khoán/ Tất toán tài khoản

Dưới 10.000 cổ phiếu

50.000đ/lần

Từ trên 10.000 cổ phiếu

1,3 đ/cổ phiếu, tối thiểu 200.000đ/1 lần

tối đa không quá 800.000đ/1 mã chứng khoán

 

 

 

 

 

 

2.2

Sao kê số dư tài khoản giao dịch (Tiền và chứng khoán)

Gửi sao kê giao dịch qua email

Miễn phí

In sao kê giao dịch tại quầy

15.000đ cho bản đầu tiên

6.000đ từ bản thứ hai trở đi

Sao kê giao dịch và xác nhận số dư tài khoản

68.000đ cho bản đầu tiên

27.000đ từ bản thứ hai trở đi

 

 

Xác nhận nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp

Khách hàng có tài khoản CK tại PHS: 100.000 đồng / hồ sơ

Khách khàng không có tài khoản CK tại PHS:

•  Khách hàng cá nhân: 405.000 đồng/bản

•  Khách hàng tổ chức: 675.000 đồng/bản

2.3

Ký gửi chứng khoán

Miễn phí

2.4

Rút chứng khoán đã ký gửi

100.000đ/lần

 

 

 

2.5

 

 

Lưu ký chứng khoán (cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu chính phủ)

(Thu hộ Trung Tâm Lưu ký)

0,27đ/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền/tháng

0,18đ/trái phiếu doanh nghiệp/tháng, tối đa 2.000.000đ/trái phiếu doanh nghiệp/tháng

0,14đ/trái phiếu chính phủ/tháng,

tối đa 1.400.000 đ/trái phiếu chính phủ/tháng

2.6

Quản lý chứng khoán cầm cố

0,1% giá trị thị trường tối thiểu 200.000đ/lần

2.7

Xác nhận cầm cố

100.000đ/lần

2.8

Đăng ký quyền mua

15.000đ/giao dịch

 

2.9

Chuyển nhượng quyền mua

Cùng công ty

100.000đ/lần

Khác công ty

200.000đ/lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán (PHS thu tương ứng bên chuyển hoặc bên nhận quyền sở hữu là khách hàng của PHS)

 

Chuyển nhượng cổ phiếu của cổ đông sáng lập trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật

0,25% giá trị chuyển quyền sở hữu

 

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tập trung tại VSD do UBCKNN chấp thuận

+ 0,25% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm

+ 0,155% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSD nhưng chưa giao dịch trên SGDCK

0,155% giá trị chuyển quyền sở hữu

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp theo quy định của Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp và Luật Chứng khoán

 

0,17% giá trị chuyển quyền sở hữu

 

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đã đăng ký và thực hiện phong tỏa tại VSD

+ 0,17% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm

+ 0,155% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

 

 

Tặng cho, thừa kế chứng khoán theo quy định của pháp luật

+ 0,25% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm

+ 0,155% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

(thu bên nhận chuyển quyền sở hữu)

Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai

0,18% giá trị chuyển quyền sở hữu

 

 

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm

0,2% giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm

(thu Nhà đầu tư thực hiện hoán đổi (mua, bán lại chứng chỉ quỹ ETF) với Quỹ ETF, nhà đầu tư có yêu cầu thực hiện chứng quyền có bảo đảm)

Chuyển quyền sở hữu cổ phiếu giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhau trong trường hợp đã đạt mức tối đa về tỷ lệ sở hữu nước ngoài đối với cổ phiếu đó và mức giá thỏa thuận giữa các bên cao hơn giá trần của cổ phiếu trên hệ thống giao dịch chứng khoán tại thời điểm thực hiện giao dịch

 

 

0,25 % giá trị chuyển quyền sở hữu

 

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán phục vụ phát hành hoặc hủy chứng chỉ lưu ký trong giao dịch giữa nhà đầu tư và tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài

0,2% giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá

(thu bên chuyển quyền trong giao dịch chuyển quyền sở hữu chứng khoán phục vụ phát hành chứng chỉ lưu ký hoặc bên nhận chuyển quyền trong giao dịch chuyển quyền sở hữu phục vụ hủy chứng chỉ lưu ký)

Thuế chuyển nhượng cổ phiếu (Chỉ thu bên chuyển nhượng)

0,1%/giá trị chuyển quyền sở hữu (Thu hộ Cơ quan Thuế)

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu của nhà đầu tư

 

 

 

 

Phí phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu của nhà đầu tư tại VSD

 

+ 0,1% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm, tối đa 10 triệu đồng/mã chứng khoán

+ 0,01% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công, tối đa 10 triệu đồng/mã chứng khoán

(Thu hộ Trung Tâm Lưu Ký)

0,05% Giá trị trên mệnh giá

Tối thiểu 200.000đ/Hồ sơ, Tối đa 2.000.000đ/Hồ sơ)

Phí phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu của nhà đầu tư tại PHS

0,05% Giá trị trên mệnh giá

Tối thiểu 200.000đ/Hồ sơ, Tối đa 2.000.000đ/Hồ sơ)

Phí giải tỏa chứng khoán của dịch vụ phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu của nhà đầu tư

200.000đ/Hồ sơ

 

 

 

 

2.12

Giá dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSD

Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu và phong tỏa chứng khoán

100.000 đồng/ hồ sơ

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

100.000 đồng/ hồ sơ

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

50.000 đồng/ hồ sơ

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

50.000 đồng/ hồ sơ

Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm

50.000 đồng/ hồ sơ

Giá cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

50.000 đồng/ hồ sơ